Bài 86 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Narubeku

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 86 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – なるべく (narubeku)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – なるべく (narubeku)

– Meaning: As much as possible

– Formation: なるべく + action

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

なるべく危険は避けたい。
I want to avoid danger as much as i can.
Narubeku kiken wa saketai.

そこはみんながなるべく近寄らない場所である。
That’s a place most people avoid.
Soko wa minna ga narubeku chikayoranai basho de aru.

なるべく早くお返事をください。
Please write back quickly.
Narubeku hayaku ohenji o kudasai.

なるべく外へは出ないようにしている。
I’m trying not to go out.
Narubeku soto ewa denai you ni shite iru.

なるべく早く帰りたい。
I want to go home as soon as possible.
Narubeku hayaku kaeritai.

「お邪魔して本当にすみません」彼はなるべく小さな声で言った。
“i’m really sorry to disturb you,” he said as quietly as possible.
Ojama shite hontou ni sumimasen. kare wa narubeku chiisana koe de itta.

近況をなるべく早く知らせてね。
Let me know what’s happening as soon as you can.
Kinkyou o narubeku hayaku shirasete ne.

私は一団の真ん中を歩き、なるべく目立たないよう背をまるめた。
I merged to the middle of the group, slouching low, trying to stay out of sight.
Watashi wa ichidan no mannaka o aruki, narubeku medatanai you se o marumeta.

私は、スタッフのトップグループをなるべく小さくし、すぐ下の部下と直接つながるほうがいいと考えている。
I have always preferred to keep my staff at the top as small as possible and to work directly with my senior subordinates.
Watashi wa, sutaffu no toppuguruupu o narubeku chiisaku shi, sugu shita no buka to chokusetsu tsunagaru hou ga ii to kangaete iru.

この場合、実際の戦闘になるべく近い条件で演習をおこなう。
This is one of those exercises that tries to replicate as close as possible real combat conditions.
Kono baai, jissai no sentou ni narubeku chikai jouken de enshuu o okonau.

われわれは21門の対戦車砲をもって、一地点から一地点へと躍進し、その間味方の装甲部隊はなるべく静止し、物陰に車体をひそめて援護射撃を行った。
With our twelve anti-tank guns we leap-frogged from one vantage-point to another, while our panzers, stationary and hull-down, if possible, provided protective fire.
Wareware wa nijuu ichi mon no taisen shahou o motte, ichi chiten kara ichi chiten e to yakushin shi, sono aida mikata no soukou butai wa narubeku seishi shi, mono kage ni shatai o hisomete engo shageki o okonatta.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 86 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – なるべく (narubeku)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang