Bài 45 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Sore nari ni

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 45 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – それなりに (sore nari ni)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – それなりに (sore nari ni)

– Meaning: In itself; as it is; in its own way; as suits the occasion
– Formation:

それなりに + Verb
それなりの + Noun

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

強硬な態度をとるとそれなりの効果があるものだ。
Sometimes it pays to be a little wild.
Kyoukou na taido o toru to sore nari no kouka ga aru mono da.

それなりに満足のいく答えを考え出そうとしたが、いつものごとく、複雑にできていないこの頭では結論が出なかった。
I tried to think the matter to some satisfactory conclusion but, as always, the conclusion evaded my simple mind.
Sore nari ni manzoku no iku kotae o kangaedasou to shite ga, itsumo no gotoku, fukuzatsu ni dekite inai kono atama de wa ketsuron ga denakatta.

彼女の態度は僕にとっては嫌なものではあったがそれなりに理解できた。
I could understand her attitude, even if i didn’t like it.
Kanojo no taido wa boku ni totte wa iya na mono dewa atta ga sore nari ni rikai dekita.

彼のような人がいると、それなりに価値がある。
It pays to have someone like him around.
Kare no you na hito ga iru to, sore nari ni kachi ga aru.

倒れた男のほうはそれなりに動く気配もなく、いつまでも平野にそのままだった。
The white figure lay motionless in the middle of the plain.
Taoreta otoko no hou wa sore nari ni ugoku kehai mo naku, itsu made mo heiya ni sono mama datta.

事情については何の説明もせずに、とにかくその場はそれなりになりました。
No explanation was ever given, and for the moment the matter was passed over.
Jijou ni tsuite wa nanno setsumei mo sezu ni, tonikaku sono ba wa sore nari ni narimashita.

もしわしの探検の結果が何ら彼らの報告と変らなんだとしても、それはそれなりに価値があるのじゃ。
If my expedition had no other results it would still have been noteworthy.
Moshi washi no tanken no kekka ga nanra karera no houkoku to kawaranan da toshite mo, sore wa sore nari ni kachi ga aru no ja.

すぐ隣にいるのに腹を割った話はしない、奇妙な関係だった。波風も立たず、それなりにうまくいっている結婚生活のようなものだったのかもしれない。
It was an odd, jokey relationship that was proximal without being intimate. i imagine it had the kind of closeness of a moderately successful arranged marriage.
Sugu tonari ni iru no ni hara o watta hanashi wa shinai, kimyou na kankei datta. namikaze mo tatazu, sore nari ni umaku itte iru kekkon seikatsu no you na mono datta no kamoshirenai.

その点では、コノドントの正体に関するそれ以前の推測は、それなりに当たっていたと言えるだろう。もっとも、その形態が具体的にこんなふうだったとは、誰も想像していなかった。
The early guesses about what the conodont animal might have resembled were accurate in their way, although nobody could have imagined that this is how the animal would have looked in the details of its anatomy.
Sono ten dewa, konodonto no shoutai ni kansuru sore izen no suisoku wa, sore nari ni atatte ita to ieru darou. motto mo, sono keitai ga gutaiteki ni konna fuu datta to wa, dare mo souzou shite inakatta.

通常の物差しがしばし脇に置かれ、おそらくそれなりに特別な理由があったのだろう。
Perhaps there was some special reason to suspend the normal rules.
Tsuujou no monosashi ga shibashi waki ni okare, osoraku sore nari ni tokubetsu na riyuu ga atta no darou.

中国は、資源関連だけでなく、金融面でも大きな問題があったという説には、それなりの説得力がある。
There remains a credible hypothesis that china’s problems were as much financial as they were resource-based.
Chuugoku wa, shigen kanren dake de naku, kin’yuumen demo ooki na mondai ga atta to iu setsu ni wa, sore nari no settokuryoku ga aru.

ここには十分な空間があるため、第一の衝突ほど一触即発の状態にはならないが、それなりに重要な二次的問題となるだろう。
This will not be as explosive as the first issue, as there will be plenty of room, but it will be a secondary issue of some importance.
Koko ni wa juubun na kuukan ga aru tame, daiichi no shoutotsu hodo isshoku sokuhatsu no joutai ni wa naranai ga, sore nari ni juuyou na nijiteki mondai to naru darou.

アチソンは予算額が検討課題になる前になるべく多くの当局者から防衛義務拡大の原則への支持取り付けを望み、用意ができるまではジョンソンとの会談には否定的だった。アチソンはそれなりにジョンソンの陰でうまく立ち回ろうとした。
Acheson wanted to get as much support as possible for the principle of an expanded defense commitment from the upper levels of the bureaucracy before anyone talked about price, and he did not want a meeting with johnson before he was ready. as such he was going behind his back.
Achison wa yosangaku ga kentou kadai ni naru mae ni narubeku ooku no toukyokusha kara bouei gimu kakudai no gensoku e no shiji toritsuke o nozomi, youi ga dekiru made wa jonson to no kaidan ni wa hiteiteki datta. achison wa sore nari ni jonson no kage de umaku tachimawarou to shita.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 45 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – それなりに (sore nari ni)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang