Bài 212 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – To omoikiya

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 212 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – と思いきや (to omoikiya)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – と思いきや (to omoikiya)

– Meaning: I thought…; or so we thought

– Formation: Phrase 1 + と思いきや + Phrase 2

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

前進を続けると思いきや、リーダーは退却の命令を発した。
I thought we’d advance, but our leader ordered us to retreat.
Zenshin o tsuzukeru to omoikiya, riidaa wa taikyaku no meirei o hasshita.

彼は海辺の町で育ったと聞いていたので、さぞかし泳ぎがうまいだろうと思いきや、水に浮くこともできないらしい。
I heard that he was raised in a town near the beach so i thought he must be good at swimming, but it seems that he can’t even float.
Kare wa umibe no machi de sodatta to kiite ita node, sazokashi oyogi ga umai darou to omoikiya, mizu ni uku koto mo dekinai rashii.

テレビが直ったと思いきや、またすぐに壊れてしまった。
I thought the tv has been fixed, but it was broken again.
Terebi ga naotta to omoikiya, mata sugu ni kowarete shimatta.

試験問題は簡単だったので、満点を取れたと思いきや、名前を書くのを忘れてゼロ点にされてしまった。
The questions were easy so i thought i would get perfect score, but i forgot to write my name so i got a zero.
Shiken mondai wa kantan datta node, manten o toreta to omoikiya, namae o kaku no o wasurete zero ten ni sarete shimatta.

さぞや明るい男だと思いきや、実は、孤独で悩み多き男だった。
I thought he was a cheerful man, but in reality he was a lonely and troubled man.
Sazoya akarui otoko da to omoikiya, jitsu wa, kodoku de nayami ooki otoko datta.

やっと富士山の頂上に着いたと思いきや、まだ8合目だった。
I thought i reached the top of mount fuji, but i was only at the 8th station.
Yatto fujisan no choujou ni tsuita to omoikiya, mada hachi goume datta.

不合格になったと思いきや、意外なことに合格の通知が来た。
I thought i failed, but to my surprise i received notification of passing the exam.
Fugoukaku ni natta to omoikiya, igai na koto ni goukaku no tsuuchi ga kita.

庭へ行ってみた。歓声をあげて迎えられるものと思いきや、菊子は晴美のほら話に夢中で耳を傾けていた。
I went out to the garden expecting my appearance to be greeted with hails of delight, but kikuko was listening spellbound to one of harumi’s tales.
Niwa e itte mita. kansei o agete mukaerareru mono to omoiki ya, kikuko wa harumi no horabanashi ni muchuu de mimi o katamukete ita.

私たちはそんな優れた脳を使ってさぞかし戦略的な決断をするかと思いきや、むしろ理性のかけらもないような行動に出ることを自分に許可してしまう。
All too often, we use our fancy brains not to make the most strategic decisions, but to give ourselves permission to act more irrationally.
Watashitachi wa sonna sugureta nou o tsukatte sazokashi senryakuteki na ketsudan o suru ka to omoiki ya, mushiro risei no kakera mo nai you na koudou ni deru koto o jibun ni kyoka shite shimau.

山中はこのプロジェクトを引き継ぎ、市に何ら経済的負担をかけずに公園を再建し、七月までにオープンする、と申し出ている。長年にわたり数億円の赤字を出した後だけに、市はおどりあがって喜ぶと思いきや、実際はそうではない。
Yamanaka is offering to take over the project to rebuild the park, and to have it open by july at no cost to the city. after a long multi billion-yen debacle, you would think that the city would be jumping for joy. not so.
Yamanaka wa kono purojekuto o hikitsugi, shi ni nanra keizaiteki futan o kakezu ni kouen o saiken shi, shichigatsu made ni oopun suru, to moushidete iru. naganen ni watari suu okuen no akaji o dashita nochi dake ni, shi wa odoriagatte yorokobu to omoiki ya, jissai wa sou dewa nai.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 212 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – と思いきや (to omoikiya)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Scroll to Top