Bài 31 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Te miseru

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 31 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – てみせる (te miseru)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – てみせる (te miseru)

– Meaning: I’ll definitely
– Formation: Verb-てform + みせる

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

これ以上言うのはよそう。だが、こんども必ず切りぬけてみせるよ!
I won’t say more than that but i’ll definitely get out of this one!
Kore ijou iu nowa yosou. daga, kondo mo kanarazu kirinukete miseru yo.

僕は小説を書いて賞ををとってみせる。
I’ll write a novel and win a price.
Boku wa shousetsu o kaite shou o totte miseru.

彼が知っていさえすればおれがきっと吐かしてみせる。
If he knows, i’ll make him spit it out.
Kare ga shitte isae sureba ore ga kitto hakashite miseru.

今度きっと勝ってみせる。
I’ll definitely win this time.
Kondo kitto katte miseru.

私は一度あなたを救うことができたじゃありませんか、今度だって救けてみせますよ。
I have saved you once, and i’ll save you again.
Watashi wa ichido anata o sukuu koto ga dekita ja arimasen ka, kondo datte tasukete misemasu yo.

彼は、3週間以内に結婚相手を見つけてみせると宣言した。
He bet that he would find himself a wife within three weeks.
Kare wa, san shuukan inai ni kekkon aite o mitsukete miseru to sengen shita.

義父に口だけでなく実現もできることを証明してみせなければならない。
I have to prove to my father-in-law that i can deliver the goods.
Gifu ni kuchi dake de naku jitsugen mo dekiru koto o shōmei shite misenakereba naranai.

彼を愛しているの。彼のほうもわたしのことを愛するようにさせてみせる。
I love him. i’ll make him care for me.
Kare o aishite iru no. kare no hou mo watashi no koto o ai suru you ni sasete miseru.

戦争の始めのころは必ずや無実を証明してみせるという強い気持を抱いていたぼくだった。
At the beginning of the war i had had ambitious hopes of proving my innocence.
Sensou no hajime no koro wa kanarazu ya mujitsu o shoumei shite miseru to iu tsuyoi kimochi o daite ita boku datta.

彼に電話をかけ、状況を好転させてみせると話したんだ。
I called him and said, “i’m going to turn this thing around.”
Kare ni denwa o kake, joukyou o kouten sasete miseru to hanashitan da.

これはおそらく威力偵察にすぎないだろう。ワシントンが邪魔さえしなければ、私は片腕を後ろ手にしばった状態ででもこれを処理してみせる。
This is probably only a reconnaissance-in-force. if washington only will not hobble me, i can handle it with one arm tied behind my back.
Kore wa osoraku iryoku teisatsu ni suginai darou. washinton ga jama sae shinakereba, watashi wa kataude o ushiro de ni shibatta joutai de demo kore o shori shite miseru.

わたしはもう悩まないわ。泣いたりするもんですか!もし物質よりもまさる精神力というものがあるなら、わたしはそれで必ず勝ってみせるわ!生き抜いてみせる!
I am not going to worry! i am not going to cry! and if there is anything to mind over matter, i am going to win! i am going to live!
Watashi wa mou nayamanai wa. naitari suru mon desu ka. moshi busshitsu yori mo masaru seishinryoku to iu mono ga aru nara, watashi wa sore de kanarazu katte miseru wa. ikinuite miseru.

結局は僕の意見に賛成しなきゃならなくなるんだよ。賛成しないとでもいえば、実例につぐ実例を眼前につみかさねて、君の論拠がやぶれて、どうにも賛成しなきゃならなくしてみせるばかりだ。
None the less you must come round to my view, for otherwise i shall keep on piling fact upon fact on you until your reason breaks down under them and acknowledges me to be right.
Kekkyoku wa boku no iken ni sansei shinakya naranaku narun da yo. sansei shinai to demo ieba, jitsurei ni tsugu jitsurei o ganzen ni tsumikasanete, kimi no ronkyo ga yaburete, dou ni mo sansei shinakya naranaku shite miseru bakari da.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 31 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – てみせる (te miseru)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang