Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 200 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – とはいえ (towaie)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – とはいえ (towaie)
– Meaning: Nonetheless; though; although; be that as it may
– Formation:
Verb-casual + とはいえ
Noun + とはいえ
いadj + とはいえ
なadj + とはいえ
とはいえ + Phrase
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
とはいえ、今夜よい機会を与えてくださって感謝しています。
Nonetheless, i am grateful that you would provide me this opportunity tonight.
Towaie, kon’ya yoi kikai o ataete kudasatte kansha shite imasu.
12月に入ったとはいえ、まだ年末という気がしない。
Although it’s already december, i don’t feel like it’s the end of the year.
Juuni gatsu ni haitta towaie, mada nenmatsu to iu ki ga shinai.
とはいえ、指示には従わなくてはならない。
Even so, i have my orders.
Towaie, shiji niwa shitagawanakute wa naranai.
昔に比べて体力が衰えたとはいえ、まだまだ若い者には負けない。
Although i might have grown weaker, i still won’t lose to young people.
Mukashi ni kurabete tairyoku ga otoroeta towaie, madamada wakaimono niwa makenai.
とはいえ、一連の疑わしい状況が存在します。
But we do have a set of suspicious circumstances here.
Towaie, ichiren no utagawashii joukyou ga sonzai shimasu.
まだ締め切りまで時間があるとはいえ、早めに完成させておいたほうがいい。
Although we still have time until the deadline, we should finish it early.
Mada shimekiri made jikan ga aru towaie, hayame ni kansei sasete oita hou ga ii.
とはいえ、入室する前から、彼女は必要なものが欠けていることに気づいていた。
Before she entered the room, though, she knew she was missing something.
Towaie, nyuushitsu suru mae kara, kanojo wa hitsuyou na mono ga kakete iru koto ni kizuite ita.
わざとじゃなかったとはいえ、迷惑をかけたのだから謝るべきだ。
Although you didn’t mean it, you caused trouble so you should apologize.
Waza to janakatta towaie, meiwaku o kaketa no dakara ayamaru beki da.
春とはいえ、まだまだ寒い日が続いている。
Although it’s already spring, the cold days are not over.
Haru towaie, madamada samui hi ga tsuzuite iru.
アキヒロの考えていることは誰にも分からないとはいえ、私ほど分かっていない人間もいない。
No one can ever tell what akihiro is thinking about, me least of all.
Akihiro no kangaete iru koto wa dare ni mo wakaranai towaie, watashi hodo wakatte inai ningen mo inai.
最高の位階に早々に招かれることになった。とはいえ、まだなんの秘密も教わっていない。
I earned a quick invitation into the elite degree. and yet i have learned no secrets.
Saikou no ikai ni sousou ni manekareru koto ni natta. towaie, mada nan no himitsu mo osowatte inai.
夏子は私生活についていっさい語らないが、この訪問者は魅力的で身なりもいいし、夏子より若いとはいえ、同じ富と特権の世界に身を置く人物にちがいない。
Natsuko never discusses her social life, but her visitor is attractive and well-groomed, and although younger than natsuko, he clearly came from her world of wealth and privilege.
Natsuko wa shiseikatsu ni tsuite issai kataranai ga, kono houmonsha wa miryokutekide minari mo ii shi, natsuko yori wakai towaie, onaji tomi to tokken no sekai ni mi o oku jinbutsu ni chigai nai.
苦痛と苦労で茫然自失していたとはいえ、ヒロシはここではっと目を覚まし、この機を逸さず摑まえて、がばと地面に身を投げ出し、タケシを引っ張って一緒に伏せさせた。
Dazed as he was with pain and weariness, hiroshi woke up, grasped quickly at his chance, and threw himself to the ground, dragging takeshi down with him.
Kutsuu to kurou de bouzen jishitsu shite ita towaie, hiroshi wa koko de hatto me o samashi, kono ki o issazu tsukamaete, kabato jimen ni mi o nagedashi, takeshi o hippatte issho ni fusesaseta.
新しい時代が始まった。新しい時代の始まりを整え、保存してさしつかえないものはこれを保存する、これがあなたの仕事だ。というのは、多くのものが救われたとはいえ、今や多くのものが消えていかねばならないからだ。
The new age has begun. it is your task to order its beginning and to preserve what may be preserved. for though much has been saved, much must now pass away.
Atarashii jidai ga hajimatta. atarashii jidai no harimari o totonoe, hozon shite sashitsukaenai mono wa kore o hozon suru, kore ga anata no shigoto da. to iu no wa, ooku no mono ga sukuwareta towaie, imaya ooku no mono ga kiete ikaneba naranai kara da.
過去二年間、ぶつかり合ったとはいえ、私たち二人は共通の経験を分かち合い、互いに敬意を抱くようになっていた。
Despite our clashes over the past two years, we had developed a respect for each other rooted in our shared experiences.
Kako ni nenkan. butsukariatta towaie, watashitachi futari wa kyoutsuu no keiken o wakachiai, tagai ni keii o idaku you ni natte ita.
吉田にしても、これまで私とは必ずしも利害が一致していなかったとはいえ、頭の切れる野心的な建築家として、これほどの大きなチャンスをみすみす逃すわけにはいかないだろう。
As for yoshida, although we might have been on different sides of the fence in the past, what smart, ambitious architect could pass up such an opportunity?
Yoshida ni shite mo, kore made watashi to wa, kanarazu shimo rigai ga icchi shite inakatta towaie, atama no kireru yashinteki na kenchikuka toshite, kore hodo no ooki na chansu o misumisu nogasu wake niwa ikanai darou.
アケチは、青白い顔をして憔悴しきっているとはいえ、ふたたび自分を取り戻した。
Akechi was pale and worn, and yet himself again.
Akechi wa, aojiroi kao o shite shousui shikitte iru towaie, futatabi jibun o torimodoshita.
わたしも、低俗で幼稚なレベルだったとはいえ、読書は好きだった。
I too liked reading, though of a frivolous and childish kind.
Watashi mo, teizoku de youchi na reberu datta towaie, dokusho wa suki datta.
しばらくの間とはいえ、あなたは私には父のようなお方でした。さようなら!
You were a father to me, even just for a while. farewell!
Shibaraku no aida towaie, anata wa watashi ni wa chichi no you na okata deshita. sayounara.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 200 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – とはいえ (towaie)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!