Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 181 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ずくめ (zukume)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ずくめ (zukume)
– Meaning: Entirely; completely
– Formation: Noun + ずくめ
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
彼女は、黒ずくめのめだたない服装をしている。
She is dressed very inconspicuously in black.
Kanojo wa, kuro zukume no medatanai fukusou o shite iru.
もう十分に悪いことずくめなんだ。君が何でもかんでも自分のせいにしなくたって!
It’s bad enough without you blaming yourself for everything!
Mou juubun ni warui koto zukume nan da. kimi ga nan demo kandemo jibun no sei ni shinakutatte.
今年は、息子の結婚、孫の誕生と、めでたいことずくめの一年だった。
It’s been a joyous year with my son’s wedding and the birth of my grandson.
Kotoshi wa, musuko no kekkon, mago no tanjou to, medetai koto zukume no ichinen datta.
それらはみんな白色だったが、その白ずくめの中で彼女は光りかがやいていた。
All this was white, and, from the midst of that whiteness she beamed forth.
Sorera wa minna hakushoku datta ga, sono shiro zukume no naka de kanojo wa hikari kagayaite ita.
今日は朝からいいことずくめで幸せな気分だ。
Good things have been happening to me since this morning. i’m feeling so lucky.
Kyou wa asa kara ii koto zukume de shiawase na kibun da.
紫ずくめの肥った婦人は輝いて見える。
The fat woman in purple is looking radiant.
Murasaki zukume no futotta fujin wa kagayaite mieru.
彼は頭から足先まで黒ずくめで、その黒服はすりきれてはいたが、小ぎれいだった。
He was dressed in black from head to foot, in garments that were very threadbare but clean.
Kare wa atama kara ashisaki made kuro zukume de, sono kurofuku wa surikirete wa ita ga, kogirei datta.
この一年間はよいことずくめだったが、来年はどうだろうか。
This year has been full of good things. i wonder how things will be next year.
Kono ichinenkan wa yoi koto zukume datta ga, rainen wa dou darou ka.
お母さま、わたしのほうは悲しいことずくめですわ。
Mother, i have plenty of troubles of my own.
Okaasama, watashi no hou wa kanashii koto zukume desu wa.
あのね、わたし朝方すこしとろとろとしたとたんに、亡くなったミナコさんの夢を見たんだよ。白ずくめの着物を着てね。
Do you know, when i dozed a little this morning i dreamed of minako. she was all in white.
Ano ne, watashi asagata sukoshi torotoro to shita totan ni, nakunatta minakosan no yume o mitan da yo. shiro zukume no kimono o kite ne.
とっつきの部屋にはアケミが、やはりきわめてあっさりした服装をして待ち受けていた。彼女は黒ずくめであった。
Akemi was waiting for us in the first room we went into. she was dressed very simply, in black.
Tottsuki no heya ni wa akemi ga, yahari kiwamete assari shita fukusou o shite machiukete ita. kanojo wa kuro zukume de atta.
まったく、僕は君がうらやましいよ、なんていい家だろう。そして、何もかもがけっこうずくめだ!明るくて、爽快で。
No, really, i envy you. what a house, how nice it all is! so bright, so cheerful!
Mattaku, boku wa kimi ga urayamashii yo, nante ii ie darou. soshite, nanimokamo ga kekkou zukume da. akarukute, soukai de.
嫁入りしてからは辛いことずくめで、つれあいは年寄りでしたが、わたしはさんざんなぐられたものでした。
I had a hard life with my husband. he was an old man. he used to beat me cruelly.
Yomeiri shite kara wa tsurai koto zukume de, tsureai wa toshiyori deshita ga, watashi wa sanzan nagurareta mono deshita.
ミチコもやはり黒ずくめの衣裳で、例のすてきな黒いショールを肩にかけて法廷に姿をあらわした。
Michiko, too, was dressed entirely in black, with her magnificent black shawl on her shoulders.
Michiko mo yahari kuro zukume no ishou de, rei no suteki na kuroi shooru o kata ni kakete houtei ni sugata o arawashita.
[おきに (oki ni): repeated at intervals, every](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n4-grammar-%e3%81%8a%e3%81%8d%e3%81%ab-oki-ni/)
[ごとに (goto ni): each, every, at intervals of](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%94%e3%81%a8%e3%81%ab-goto-ni/)
[という (to iu): all, every](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n1-grammar-%e3%81%a8%e3%81%84%e3%81%86-to-iu/)
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 181 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ずくめ (zukume)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!