Bài 108 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Ni shiro/ni seyo

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 108 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – にしろ/にせよ (ni shiro/ni seyo)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – にしろ/にせよ (ni shiro/ni seyo)

Meaning: Even though; even if; whether… or
Formation:

Verb-casual + にしろ/にせよ
Noun + (である)にしろ/にせよ
いadj + にしろ/にせよ
なadj + (である)にしろ/にせよ

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

若いにせよ、毎日残業したら病気になるよ。
Even if you’re still young, you’ll become ill if you keep working overtime every day.
Wakai ni seyo, mainichi zangyou shitara byouki ni naru yo.

たった三日の旅行にせよ、準備は必要だ。
Even though it’s only a three-day trip, we still need to prepare.
Tatta mikka no ryokou ni seyo, junbi wa hitsuyou da.

熱が下がったにせよ、しばらく安静が必要です。
Even though your temperature has come down, you still need to rest quietly in bed.
Netsu ga sagatta ni seyo, shibaraku ansei ga hitsuyou desu.

上司に命令されてやったことであるにしろ、責任はきみにもある。
Even though you only did what your boss ordered you to, you also will be held responsible.
Joushi ni meirei sarete yatta koto de aru ni shiro, sekinin wa kimi ni mo aru.

欠席するにせよ連絡してください。
Even if you’re not coming, please contact us.
Kesseki suru ni seyo renraku shite kudasai.

誰がやっているにせよ、取っ捕まえたいものだ。
I only hope we can catch whoever is doing it.
Dare ga yatte iru ni seyo, tottsukamaetai mono da.

入試の結果が悪いにせよ通知だけおねがいします。
Even if the entrance exam’s results are bad, please just give me the notification.
Nyuushi no kekka ga warui ni seyo tsuuchi dake wa kudasai.

いくら忙しいにせよ食事をしないのはよくない。
No matter how busy you are, it’s not good to skip meals.
Ikura isogashii ni seyo shokuji o shinai nowa yokunai.

その時に君と彼女とのあいだで何かあったのかは知らない。でもたとえ何があったにせよ、それは君のせいじゃない。
I have no idea what went on between you and her back then. but whatever it was, it wasn’t your fault.
Sono toki ni kimi to kanojo to no aida de nanika atta no ka wa shiranai. demo tatoe nani ga atta nise yo, sore wa kimi no sei janai.

どういう順序ではいろう?年齢順にするかい?それとも早い者からはいるかね?どっちにしろ、あなたは最後だよ、ヒロコ。
Which order shall we go in? eldest first, or quickest first? you’ll be last either way, hiroko.
Dou iu junjo de hairou. nenreijun ni suru kai. soretomo hayai mono kara hairu ka ne. docchi ni shiro, anata wa saigo da yo, hiroko.

織田は素晴らしい腕を持つ弁護士だ。勝ち目がないとだれもが思っていた訴訟を担当し、たとえ名ばかりの損害賠償金しか認められなかったにせよ、反トラスト法違反を理由に、これを勝訴に持ち込んだのだ。
Oda is an incredible lawyer. he took a case in which no one gave us a prayer going in, and he managed to win on antitrust grounds, even though we were awarded only token damages.
Oda wa subarashii ude o motsu bengoshi da. kachime ga nai to daremo ga omotte ita soshou o tantou shi, tatoe nabakari no songai baishou shika mitomerarenakatta nise yo, han torasuto hou ihan o riyuu ni, kore o shouso ni mochikonda no da.

鑑識班がこちらに向かっています。何者の犯行にせよ、指紋を残しているでしょう。
A forensics team is on the way. whoever did this may have left fingerprints.
Kanshikihan ga kochira ni mukatte imasu. nanimono no hankou nise yo, shimon o nokoshite iru deshou.

仮に世間の人みんなから憎まれ、悪い人間と思われたにせよ、あなた自身の良心が、あなたをりっぱな人間とみとめ、あなたの無罪を証明してくれるなら、あなたにはちゃんと友だちがいるわけなのよ。
If all the world hated you, and believed you wicked, while your own conscience approved you, and absolved you from guilt, you would not be without friends.
Kari ni seken no hito minna kara nikumare, warui ningen to omowareta nise yo, anata jishin no ryoushin ga, anata o rippana ningen to mitome, anata no muzai o shoumei shite kureru nara, anata ni wa chanto tomodachi ga iru wake na no yo.

この訪問を経て、私は中国が長い時間をかけるにせよ、改革と近代化を成し遂げた暁には、世界において建設的な大国となり、米国にとっても重要なパートナーになりうるだろうと確信した。
Through this trip, i was convinced that if china over time embraces reform and modernization, it could become a constructive world power and an important partner for the united states.
Kono houmon o hete, watashi wa chuugoku ga nagai jikan o kakeru nise yo, kaikaku to kindaika o nashitogeta akatsuki ni wa, sekai ni oite kensetsuteki na taikoku to nari, beikoku ni totte mo juuyou na paatonaa ni nariuru darou to kakushin shita.

いずれにしても、きっと帰ってくるね。どんな理由があるにせよ、あそこで永住する気になったりはしないね?
At all events you have to come back. you will not be induced under any pretext to take up a permanent residence there, right?
Izure nishite mo, kitto kaette kuru ne. donna riyuu ga aru nise yo, asoko de eijuu suru ki ni nattari wa shinai ne.

夕べ自分の身に何が起こったにせよ、すでにニュースになっているかもしれない。
Whatever happened to me last night might be in the news.
Yuube jibun no ni mi nani ga okotta nise yo, sude ni nyuusu ni natte iru kamoshirenai.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 108 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – にしろ/にせよ (ni shiro/ni seyo)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang