N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 22 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – のも当然だ (no mo touzen da)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – のも当然だ (no mo touzen da)
Meaning: It’s only natural; no wonder; might as well
Formation: Verb-casual + のも当然だ
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
3週間も水をやらなかったのだから、花が枯れてしまうのも当然だ。
I forgot to water the flowers for 3 weeks. no wonder they withered.
Sanshuukan mo mizu o yaranakatta no dakara, hana ga karete shimau no mo touzen da.
彼が怒ったように言い返すのも当然だと思った。
I couldn’t blame him for snapping back.
Kare ga okotta you ni iikaesu no mo touzen da to omotta.
最初に気づかなかったのも当然だ。
No wonder i didn’t notice it at first.
Saisho ni kizukanakatta no mo touzen da.
大事な書類をなくしたんだから、上司に叱られるのも当然だ。
I lost the important documents. i can’t blame my boss for scolding me.
Daiji na shorui o nakushitan dakara, joushi ni shikarareru no mo touzen da.
あんなひどいことを言われては、彼が怒るのも当然だ。
Someone said such a horrible thing to him. no wonder he’s so angry.
Anna hidoi koto o iwarete wa, kare ga okoru no mo touzen da.
したがって彼らが自分たちに支払われる利子に強い関心を抱いていたのも当然だった。
Not surprisingly, they therefore had a strong interest in seeing that their interest was paid.
Shitagatte karera ga jibuntachi ni shiharawareru rishi ni tsuyoi kanshin o idaite ita no mo touzen datta.
大規模に製造している大きな会社では、文書をタイプで打つのは当然です。
Naturally a big firm of wholesale manufacturers typewrite their letters.
Daikibo ni seizou shite iru ooki na kaisha dewa, bunsho o taipu de utsu no wa touzen desu.
低比率では、対戦車兵器が優位に立つのも当然であった。
With so small a proportion it was natural that the anti-tank weapons kept the upper hand.
Teihiritsu dewa, taisensha heiki ga yuui ni tatsu no mo touzen de atta.
味がしないのも当然さ、わたしが二時間も噛んだあとなのだから!
Of course it has no taste, as i have been chewing it for two hours!
Aji ga shinai no mo touzen sa, watashi ga ni jikan mo kanda ato na no dakara.
ほんとうにこんなことをしていいのか?この扉をあけるのは、テロリストの要求に従うのも当然じゃないか?
Are you sure you want to do this? unlocking this door is essentially complying with the demands of a terrorist.
Hontou ni konna koto o shite ii no ka. kono tobira o akeru no wa, terorisuto no youkyuu ni shitagau no mo touzen janai ka.
三年間もあなたが交渉した十以上の銀行が、すべてこの事業に対して融資をしぶったのも当然だ。
It is scarcely surprising that not one of at least a dozen banks you called on over three years was willing to lend you money for your construction.
Sannenkan mo anata ga koushou shita juu ijou no ginkou ga, subete kono jigyou ni tai shite yuushi o shibutta no mo touzen da.
彼らと誠実にこの問題を議論することができれば、問題は半ば解決したのも当然だ、と我々は感じていた。
We thought that if we could get them to discuss the matter in good faith, we were halfway toward a solution.
Karera to seijitsu ni kono mondai o giron suru koto ga dekireba, mondai wa nakaba kaiketsu shita no mo touzen da, to wareware wa kanjite ita.
戦争を始めるかどうか、権力の座にある人間が時間をかけて懸命に考えるのは当然のことだ。自分の息子や娘が危険な状態にさらされているところを心に思い描くことができるなら。
It’s safe to assume that those in power would think longer and harder about launching a war if they envisioned their own sons and daughters in harm’s way.
Sensou o hajimeru ka dou ka, kenryoku no za ni aru ningen ga jikan o kakete kenmei ni kangaeru no wa touzen no koto da. jibun no musuko ya musume ga kiken na joutai ni sarasarete iru tokoro o kokoro ni omoiegaku koto ga dekiru nara.
労働者が左翼の訴えに耳を貸すのも当然であったし、多くの学者やマスメディアもまた、急進的な改革に支持を表明した。
Working-class people became understandably receptive to a range of left-wing appeals, and a large cadre of professionals in academic circles and the mass media hastened to endorse these radical agendas.
Roudousha ga sayoku no uttae ni mimi o kasu no mo touzen de atta shi, ooku no gakusha ya masumedia mo mata, kyuushinteki na kaikaku ni shiji o hyoumei shita.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 22 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – のも当然だ (no mo touzen da)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!