N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 118 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – を契機に (o keiki ni)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – を契機に (o keiki ni)
Meaning: As a good opportunity to; as a result of
Formation: Noun + を契機に/を契機として/が契機になって/が契機で
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
赤ん坊が出来たことを契機に、夫婦の仲はさらに深まった。
Having a child was a good opportunity for a married couple to strengthen their relationship.
Akanbou ga dekita koto o keiki ni, fuufu no naka wa sara ni fukamatta.
会社名が変わるのを契機に社員の制服も新しくすることが決められた。
It has been decided that as the company name changes, new uniforms for the employees will also be made.
Kaishamei ga kawaru no o keiki ni shain no seifuku mo atarashiku suru koto ga kimerareta.
両親の離婚を契機に、子供は学校を辞めた。
As a result of their parents’ divorce, the children quit school.
Ryoushin no rikon o keiki ni, kodomo wa gakkou o yameta.
アメリカの参戦を契機にヨーロッパの状況は変わっていた。
As a result of america’s involvement in the war, the situation in europe has changed.
Amerika no sansen o keiki ni yooroppa no joukyou wa kawatte ita.
父親になったのを契機に男性がやめようとしたらどうだろう。
What about men who want to leave the workforce when they become fathers?
Chichioya ni natta no o keiki ni dansei ga yameyou to shitara dou darou.
三年ほどのあいだ彼はその夢をいだいて暮らし、その夢想はさまざまな形をとって彼の目の前にちらついて離れなかった。そしてついには、自分の犯罪を告白すれば、かならず自分の心をいやすことができ、永久に心が休まるにちがいないと、心の底から信じこむようになった。しかし、信じこみはしたものの、どういうふうに実行したらいいのかと思うと、心に恐怖をおぼえずにはいられなかった。と突然、その機会が私の決闘事件を契機にして出現した。
For three years this dream had pursued him, haunting him in different forms. at last he believed with his whole heart that if he confessed his crime, he would heal his soul and would be at peace for ever. but this belief filled his heart with terror, for how could he carry it out? and then came what happened at my duel.
Sannen hodo no aida kare wa sono yume o idaite kurashi, sono musou wa samazama na katachi o totte kare no me no mae ni chiratsuite hanarenakatta. soshite tsui ni wa, jibun no hanzai o kokuhaku sureba, kanarazu jibun no kokoro o iyasu koto ga deki, eikyuu ni kokoro ga yasumaru ni chigai nai to, kokoro no soko kara shinjikomu you ni natta. shikashi, shinjikomi wa shita mono no, dou iu fuu ni jikkou shitara ii no ka to omou to, kokoro ni kyoufu o oboezu ni irarenakatta. to totsuzen, sono kikai ga watashi no kettou jiken o keiki ni shite shutsugen shita.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 118 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – を契機に (o keiki ni)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!