Bài 138 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Shikamo

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 138 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – しかも (shikamo)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – しかも (shikamo)

Meaning: Moreover; furthermore; and yet; what’s more
Formation: Phrase 1 + しかも + Phrase 2

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

トモ子ちゃんだった。しかも珍しいことに、今度もたった一人だ。
It was tomoko and what was more, she was on her own again.
Tomoko chan datta. shikamo mezurashii koto ni, kondo mo tatta hitori da.

この辞書は説明がわかりやすく、しかも詳しい。
This dictionary’s explanations are easy to understand and what’s more, they’re very detailed.
Kono jisho wa setsumei ga wakariyasuku, shikamo kuwashii.

僕達はまた宿題が溜まってるってこと知らないのかい?しかも、まだ二週目だぜ。
Do you realize we are behind on homework again and it’s only the second week?
Bokutachi wa mata shukudai ga tamatteru tte koto shiranai no kai. shikamo, mada nishuume da ze.

彼女は美人で、しかも親切だ。
She’s beautiful and what’s more, she’s kind.
Kanojo wa bijin de, shikamo shinsetsu da.

あなたの恐れている事は、必ず起こるでしょう。しかも、おそらく、あなたの思っているより早く。
I fear the thing you dread will indeed come to pass, and perhaps sooner than you think.
Anata no osorete iru koto wa, kanarazu okoru deshou. shikamo, osoraku, anata no omotte iru yori hayaku.

あなたのように実際的でしかも感情の激しいひとみたことないわ。
Anata no you ni jissaiteki de shikamo kanjou no hageshii hito mita koto nai wa.
I’ve never met anyone who was at once so practical and so passionate.

考えないようにしようなどと思っていなかったときより、かえってそのことばかり考えてしまう。しかも、あえてそのことを「考えよう」と意識したときよりも、よけいにそのことを考えてしまうのだ。
People think about it more than when they aren’t trying to control their thoughts, and even more than when they are intentionally trying to think about it.
Kangaenai you ni shiyou nado to omotte inakatta toki yori, kaette sono koto bakari kangaete shimau. shikamo, aete sono koto o kangaeyou to ishiki shita toki yori mo, yokei ni sono koto o kangaete shimau no da.

なんとか侵入できた爆撃機はその半数以下にすぎず、しかも目標攻撃に成功したものはほとんどなかった。
Less than half the bombers got through, and hardly any of them succeeded in hitting their targets.
Nantoka shin’nyuu dekita bakugekiki wa sono hansuu ika ni sugizu, shikamo mokuhyou kougeki ni seikou shita mono wa hotondo nakatta.

全戦闘を通じて絶えず最前線にあり、しかもたいていは敵前線の背後にあった。
It was continuously in the front line, and usually behind that of the enemy, during the whole period.
Zen sentou o tsuujite taezu saizensen ni ari, shikamo taitei wa teki zensen no haigo ni atta.

現実に採用された作戦から生じた危険は、それよりも大きく、しかも致命的だった。
Far greater risks developed, and fatally, from the course that was followed.
Genjitsu ni saiyou sareta sakusen kara shoujita kiken wa, sore yori mo ookiku, shikamo chimeiteki datta.

帝国建設は、骨の折れるしかも冷酷な仕事であった。
Empire-building was laborious, but relentless.
Teikoku kensetsu wa, hone no oreru shikamo reikoku na shigoto de atta.

前回の対立時、ロシアは膨大な人口を擁していたが、今回人口は以前よりはるかに少なく、しかも減少傾向にある。
In the last confrontation russia had a large population, but this time around it has a smaller and declining population.
Zenkai no tairitsuji, roshia wa boudai na jinkou o youshite ita ga, konkai jinkou wa izen yori haruka ni sukunaku, shikamo genshou keikou ni aru.

この男は自分が期待していたよりも遥かに優れた解決策を携えて、しかもわずか半日でもどって来たのだ。
This man was back in half a day with a far better solution than i had expected.
Kono otoko wa jibun ga kitai shite ita yori mo haruka ni sugureta kaiketsusaku o tazusaete, shikamo wazuka han’nichi de modotte kita no da.

1964年の夏に寺本は、事前に通告もせず、しかも自らの正体も明らかにしないでコーエンの事務所を訪れた。この時、寺本は、労働者を保護するための法案の膨大な草稿を持ち込んだ。
In the summer of 1946 teramoto appeared at cohen’s office, unannounced and unknown, with a massive draft of a labor-protection bill.
Sen kyuuhyaku rokujuu yo nen no natsu ni teramoto wa, jizen ni tsuukoku mo sezu, shikamo mizukara no shoutai mo akiraka ni shinaide kooen no jimusho o otozureta. lono toki, teramoto wa, roudousha o hogo suru tame no houan no boudai na soukou o mochikonda.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 138 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – しかも (shikamo)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang