N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 182 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – てたまらない (te tamaranai)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – てたまらない (te tamaranai)
Meaning: Very; extremely; can’t help but do
Formation:
Verb-てform + たまらない
いadj (-い) + くてたまらない
なadj + でたまらない
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
恋人ができて嬉しくてたまらない。
Koibito ga dekite ureshikute tamaranai.
I’m so happy i found a lover.
昨日の歌の練習では何度も間違えてみんなに笑われ、恥ずかしくてたまらなかった。
Kinou no uta no renshuu dewa nando mo machigaete minna ni waraware, hazukashikute tamaranakatta.
I was laughed at by everyone for making so many mistakes at yesterday’s singing practice. it was so embarrassing.
この仕事が大変なので、やめたくてたまらない。
Kono shigoto ga taihen na node, yametakute tamaranai.
This job is so hard that i want to quit.
楽しみにしていたコンサートが中止になってしまった。残念でたまらない。
Tanoshimi ni shite ita konsaato ga chuushi ni natte shimatta. zannen de tamaranai.
The concert i was really looking forward to was cancelled. i’m so disappointed.
母のことが心配でたまらない。
Haha no koto ga shinpai de tamaranai.
I’m so worried about my mom.
わたしは10年も国へ帰っていないので、早く家族に会いたくてたまらない。
Watashi wa juunen mo kuni e kaette inai node, hayaku kazoku ni aitakute tamaranai.
I haven’t returned home in 10 years so i miss my family so much.
買ったばかりのアイパッドをなくしてしまった、悲しくてたまらない。
Katta bakari no aipaddo o nakushite shimatta, kanashikute tamaranai.
I lost the ipad i just bought. i’m so sad.
蚊に刺された足が痒くてたまらない。
Ka ni sasareta ashi ga kayukute tamaranai.
I was bitten by mosquitoes in the leg. it’s so itchy.
「絶対、大丈夫よ」彼女はそう言いながら、怖くてたまらない様子だ。
Zettai, daijoubu yo. kanojo wa sou iinagara, kowakute tamaranai yousu da.
“you’re gonna be find,” she said, though she looked positively terrified.
彼は知りたくてたまらない気持ちが消えない。
Kare wa shiritakute tamaranai kimochi ga kienai.
He’s still burning with curiosity.
私は朝食にコーヒーを飲まないと、飲みたくてたまらなくなる。
If i don’t have coffee with breakfast, i start to crave it.
Watashi wa choushoku ni koohii o nomanai to, nomitakute tamaranaku naru.
わたしは、生気と変化にあふれたところへ行きたくてたまらないのだ。
I really want to go where there is life and movement.
Watashi wa, seiki to henka ni afureta tokoro e ikitakute tamaranai no da.
わたしはこの庭が好きで好きでたまらない。だが、わたしにはどうやら休暇がいるようだ。
I am very fond indeed of this garden, but i think i need a holiday.
Watashi wa kono niwa ga suki de suki de tamaranai. da ga, watashi ni wa douyara kyuuka ga iru you da.
朝のうちは、お目にかかるのがこわかったのに、いまはお会いしたくてたまらない。
I feared the meeting in the morning, now i desire it.
Asa no uchi wa, ome ni kakaru no ga kowakatta noni, ima wa oai shitakute tamaranai.
ルームメートが、世間話をいつまでもだらだらとつづけるため、考えたくてたまらない問題もなかなか考えられない。
My roommate keeps me from the subject to which i long to recur, by a prolonged effusion of small talk.
Ruumu meeto ga, sekenbanashi o itsu made mo daradara to tsuzukeru tame, kangaetakute tamaranai mondai mo nakanaka kangaerarenai.
10歳の頃の私は、自分の力強い眉が大嫌いだった。抜いてしまって二本のとても細い線にしたくてたまらなかった。
I used to hate that i had strong eyebrows as a 10-year-old. i desperately wanted to pluck them and make them two very thin lines.
Juusai no koro no watashi wa, jibun no chikarazuyoi mayu ga daikirai datta. nuite shimatte ni hon no totemo hosoi sen ni shitakute tamaranakatta.
私はつねづね、自分自身を”グーグル”のはやめるよう学生たちに論している。この新種の奇怪な暇つぶしは、いまやアメリカ中の若者が取り付かれているらしい、自分がどの程度の有名人かを知りたくてたまらないという強迫観念の表れそのものだ。
I continually admonish my students for googling themselves, a bizarre new pastime that reflects the obsession with personal celebrity that now seems to possess american youth.
Watashi wa tsunezune, jibun jishin o guuguru no wa yameru you gakuseitachi ni ronshite iru. kono shinshu no kikai na himatsubushi wa, ima ya amerikachuu no wakamono ga toritsukarete iru rashii, jibun ga dono teido no yuumeijin ka o shiritakute tamaranai to iu kyouhaku kannen no araware sono mono da.
紅茶を飲みながらの雑談がしばらく続いたが、ユキコは母の話が聞きたくてたまらなかった。
They sipped their tea and made small talk for a few minutes, but yukiko was eager for information about her mother.
Koucha o nominagara no zatsudan ga shibaraku tsuzuita ga, yukiko wa haha no hanashi ga kikitakute tamaranakatta.
私にはオファーを受け入れる準備ができていた。いや、正直に言おう、あの会社に行きたくてたまらなかった。
I was ready to accept the job. no, i was dying to accept the job.
Watashi ni wa ofaa o ukeireru junbi ga dekite ita. iya, shoujiki ni iou, ano kaisha ni ikitakute tamaranakatta.
わたしは、この問いかけに、あますところなく答えたくてたまらなかった。
How much i wished to reply fully to this question.
Watashi wa, kono toikake ni, amasu tokoro naku kotaetakute tamaranakatta.
荷重になりはじめました責任を、肩からおろしたくてたまらない。
I feel anxious to be relieved of a responsibility that was becoming too irksome.
Niomo ni narihajimemashita sekinin o, kata kara oroshitakute tamaranai.
ミナコのことが心配でたまらない。
I’m extremely concerned about minako.
Minako no koto ga shinpai de tamaranai.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 182 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – てたまらない (te tamaranai)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!