Bài 87 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – がする (ga suru)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 87 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – がする (ga suru)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – がする (ga suru)

Meaning: Smell; hear; taste
Formation:

Noun + がする

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

隣の家でピアノの音がしている。
There’s a sound of piano coming from the house next door.
Tonari no ie de piano no oto ga shiteiru.

いいにおいがする。
Smells good.
Ii nioi ga suru.

このピザは変な味がします。
This pizza tastes weird.
Kono piza wa hen na aji ga shimasu.

遠くのほうに物騒がしい音がしました。
I heard a noise in the distance.
Tooku no hou ni monosawagashii oto ga shimashita.

Msブランドの煙草のにおいがする。
The air smells of ms cigarettes.
Emuesu burando no tabako no nioi ga suru.

水は冷たいことは冷たくても、氷のように冷たくはなかった。そしていやな味がした。
The water was cool but not icy, and it had an unpleasant taste.
Mizu wa tsumetai koto wa tsumetakute mo, koori no you ni tsumetaku wa nakatta. soshite iya na aji ga shita.

背後で重厚なドアが閉じる音がした。
The heavy door clicked shut behind me.
Haigo de juukou na doa ga tojiru oto ga shita.

あたりは静まり、遠い物音が近くはっきり聞こえてきた。どこかの中庭で鶏たちがコッコッと餌をあさっているのが聞こえた。遠くの家で誰かがドアを閉める音がした。
Everything was still, and far-away noises seemed near and clear: fowls chattering in a yard, someone closing a door of a distant house.
Atari wa shizumari, tooi monooto ga chikaku hakkiri kikoete kita. doko ka no nakaniwa de niwatoritachi ga kokkotto esa o satte iru no ga kikoeta. tooku no ie de dareka ga doa o shimeru oto ga shita.

セーターを着ると新しい季節の匂いがした。
The fragrance of a new season arrived when i put on my first pullover.
Seetaa o kiru to atarashii kisetsu no nioi ga shita.

私の前の大きな暖炉には火が燃えていて、まるでりんごの木でも燃やしているようないい匂いがしました。
There was a fire in the wide hearth before me, and it was burning with a sweet smell, as if it were built of apple-wood.
Watashi no mae no ooki na danro ni wa hi ga moete ite, marude ringo no ki demo moyashite iru you na ii nioi ga shimashita.

お部屋がとてもひどい臭いがいたしますよ。何の臭いだか見当もつかないんですが、これじゃとてもおやすみにはなれないと思います。
There’s a terrible smell in your room. i don’t know what it is, but i doubt if you’ll be able to sleep here.
Oheya ga totemo hidoi nioi ga itashimasu yo. nan no nioi da ka kentou mo tsukanain desu ga, kore ja totemo oyasumi ni wa narenai to omoimasu.

ピシッとひび割れる音がした。アーチの頂上の要石が私たちのすぐ後ろにすさまじい音を立てて崩れ落ちた。
There was a crack. the keystone of the arch crashed almost on our heels.
Pishitto hibiwareru oto ga shita. aachi no choujou no kanameishi ga watashitachi no sugu ushiro ni susamajii oto o tatete kuzureochita.

二人はテーブルに並んだおかずを見て、手をのばした。豆、ポテト、フルーツサラダ、どれもおいしそうな香りがした。
They reached for some plates as they eyed the appetizing variety of side dishes spread out on the table-beans, potato, and fruit salads-all of which smelled delicious.
Futari wa teeburu ni naranda okazu o mite, te o nobashita. mame, poteto, furuutsu sarada, dore mo oishisou na kaori ga shita.

耳のそばで羽音がしたので、彼女は虫を追い払った。
She heard a buzzing near her ear and waved at it.
Mimi no soba de haoto ga shita node, kanojo wa mushi o oiharatta.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – がする (ga suru) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang