Chào các bạn,
Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 84 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – 欲しい (hoshii)
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
- Có thể bạn quan tâm: ĐĂNG KÝ khóa học tiếng Nhật cho trẻ em thiếu nhi tại Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – 欲しい (hoshii)
Meaning: To want something; to be in need of
Formation:
Noun + が欲しい
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
わたしはパソコンが欲しいです。
I want a computer.
Watashi wa pasokon ga hoshii desu.
僕は少し助けが欲しい。
I want some help.
Boku wa sukoshi tasuke ga hoshii.
赤ちゃんが乳を欲しがって泣いている。
The baby’s crying because he wants milk.
Akachan ga chichi o hoshigatte naiteiru.
もっとベーコンが欲しいよ。
I want more bacon.
Motto beekon ga hoshii yo.
あなたの約束の言葉が欲しい!
Just give me your word!
Anata no yakusoku no kotoba ga hoshii.
寒くなったので、暖房が欲しいです。
Since it got colder, i need a heater.
Samukunatta node, danbou ga hoshii desu.
どうしてその本が欲しいの?
Why do you need that book?
Doushite sono hon ga hoshii no.
お前は何が欲しいのか?
What do you want?
Omae wa nani ga hoshii no ka.
それで何人の子どもが欲しいの、君は?
So how many kids do you want to have?
Sore de nannin no kodomo ga hoshii no, kimi wa.
それは私もよく承知しています。それでもやはり、私はあなたの助言がほしいのです。
I know it well. but i will still need your counsel.
Sore wa watashi mo yoku shouchi shite imasu. sore demo yahari, watashi wa anata no jogen ga hoshii no desu.
われわれは今夜泊まるところが欲しいんだがね。
We want a lodging for the night.
Wareware wa kon’ya tomaru tokoro ga hoshiin da ga ne.
いまのわたしがほしいのは、ちがう場所での仕事なのだ。
Now all i want is to work elsewhere.
Ima no watashi ga hoshii no wa, chigau basho de no shigoto na no da.
ええ、世界のなによりもお金が欲しいわ。
Yes, i want money more than anything else in the world.
Ee, sekai no nani yorimo okane ga hoshii wa.
イエスという答がほしい。あなたはこの仕事の最適任者だ。
I want you to say yes. you’re the best person for the job.
Iesu to iu kotae ga hoshii. anata wa kono shigoto no saitekininsha da.
たまには数時間、ぼーっとしたり、友達と過ごしたりする時間もほしい。
I need to just chill and hang out with just my friends for a couple of hours here and there.
Tama ni wa suujikan, bootto shitari, tomodachi to sugoshitari suru jikan mo hoshii.
われわれは、他人が欲しがっているものを頭に思い描くと、自分も同じものが欲しくなったり、他人がモリモリ食べているのを見ると、自分も食べたくなったりする。
When we imagine what other people want, their wants can trigger our wants, and their appetites can trigger our appetites.
Wareware wa, ta’nin ga hoshigatte iru mono o atama ni omoiegaku to, jibun mo onaji mono ga hoshikunattari, ta’nin ga morimori tabete iru no o miru to, jibun mo tabetakunattari suru.
わたしは自由がほしかった。自由をもとめてあえぎ、自由を願って祈った。
I desired liberty. for liberty i gasped, for liberty i uttered a prayer.
Watashi wa jiyuu ga hoshikatta. jiyuu o motomete aegi, jiyuu o negatte inotta.
[たい (tai): want to do something](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- japanese-grammar-flashcard-14/)
[たがる (tagaru): want to](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn-japanese- grammar-35/)
[てほしい (tehoshii): i need you to…](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn-japanese-grammar-41/)
Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – 欲しい (hoshii) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!