Chào các bạn,
Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 19 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – たところ (ta tokoro)
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
- Có thể bạn quan tâm: ĐĂNG KÝ khóa học tiếng Nhật cho trẻ em thiếu nhi tại Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – たところ (ta tokoro)
Meaning: Just finished doing; was just doing
Formation:
Verb-casual, past + ところ(だ)
Verb-てform + いたところ(だ)
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
爆弾が爆発したところだ。
The bomb just exploded.
Bakudan ga bakuhatsu shita tokoro da.
あなたのことを話してたところだよ。
We were talking about you.
Anata no koto o hanashiteta tokoro da yo.
アメリカから日本に戻ったところです。
I just returned to japan from america.
Amerika kara nihon ni modotta tokoro desu.
あなたを起こしにいこうと思ってたところだ。
I was thinking of waking you up.
Anata o okoshi ni ikou to omotteta tokoro da.
彼が何か飲み物を取りにいったところよ。
He just went to get something to drink.
Kare ga nani ka nomimono o tori ni itta tokoro yo.
主人はちょうど今出かけたところです。
My husband just went out.
Shujin wa choudo ima dekaketa tokoro desu.
図書館にあなたを探しにいってきたところです。
I were going to the library to look for you.
Toshokan ni anata o sagashi ni ittekita tokoro desu.
わたしはたった今、うちへ帰ったところです。
I just arrived home.
Watashi wa tatta ima, uchi e kaetta tokoro desu.
彼はわたしからのプレゼントを開けたところだった。
He was opening my present.
Kare wa watashi kara no purezento o aketa tokoro datta.
「レポートはもう書き終わりましたか。」「はい。今日、書き終わったところです。」
“have you finished writing your report?” “yeah, i just finished it today.”
Repooto wa mou kakiowarimashita ka. hai. kyou, kakiowatta tokoro desu.
私も既にそれを考え、その考えを否定したところです。
I had already thought of it and rejected it.
Watashi wa sude ni sore o kangae, sono kangae o hitei shita tokoro desu.
ついさっきヒロトが警備部門に電話をかけてきて、この来訪者がまもなく着くと伝えたところだった。
Hiroto had just called to alert security of this guest’s imminent arrival.
Tsui sakki hiroto ga keibibumon ni denwa o kakete kite, kono raihousha ga mamonaku tsuku to tsutaeta tokoro datta.
僕が見下ろすと、黒い車がホテルの前に停まったところだった。
I peered down at the black car that had just stopped in front of the hotel.
Boku ga miorosu to, kuroi kuruma ga hoteru no mae ni tomatta tokoro datta.
請負業者から割増し金として二千万円の請求書が届いたところだ。
The contractor has just given us a twenty-million-yen bill for extra.
Ukeoi gyousha kara warimashikin toshite nisenman en no seikyuusho ga todoita tokoro da.
新一が、コンピューターから小さなメモリースティックを抜いて目の前のデスクに置いたところだ。
Shin’ichi just pulled the little memory stick from his computer and set it on the desk in front of him.
Shin’ichi ga, konpyuutaa kara chiisa na memorii sutikku o nuite me no mae no desuku ni oita tokoro da.
火事があったのです。あなたに水をかけて、消しとめたところです。
There has been a fire. i just splashed water on you to put it out.
Kaji ga atta no desu. anata ni mizu o kakete, keshitometa tokoro desu.
黒一色のバンが、下の通りに横滑りしながら停まったところだ。
A black, unmarked van just skidded to a stop in the street below.
Kuro isshiki no ban ga, shita no toori ni yokosuberi shinagara tomatta tokoro da.
いったいあなたは今日のうちに現れるのかどうか、心配になってきたところですよ。
I was beginning to wonder if you would turn up at all today.
Ittai anata wa kyou no uchi ni arawareru no ka dou ka, shinpai ni natte kita tokoro desu yo.
彼は、ちょうど診察を受けに来た患者を済ませてしまったところだったので、われわれは、診察室に通された。
He received us in his surgery, having just come to the end of his consulting patients.
Kare wa, choudo shinsatsu o uke ni kita kanja o sumasete shimatta tokoro datta node, wareware wa, shinsatsushitsu ni toosareta.
結構、結構、ちょうど僕もそういおうとしたところだよ。
Excellent, excellent. just what i was about to suggest myself.
Kekkou, kekkou, choudo boku mo sou iou to shita tokoro da yo.
エレベーターはいま昇りかけたところだったが、次のはこが降りてきたのを見るとタクミは走り出した。
The elevator was just about to go up, another having descended, so takumi broke into a run.
Erebeetaa wa ima noborikaketa tokoro datta ga, tsugi no hako ga orite kita no o miru to takumi wa hashiridashita.
私は君がそういう仮説を思いつくかどうか、疑問に思っていたところですよ。
I wondered whether that hypothesis would occur to you.
Watashi wa kimi ga sou iu kasetsu o omoitsuku ka dou ka, gimon ni omotte ita tokoro desu yo.
高木が、書斎のガラス戸から庭へ出たところだ。
Takagi just stepped out from his study window into the garden.
Takagi ga, shosai no garasuto kara niwa e deta tokoro da.
どうぞどうぞ、さあ。ちょうどあなたのお噂をしてたところですよ。
Come in. we were just talking of you.
Douzo douzo, saa. choudo anata no ouwasa o shiteta tokoro desu yo.
いま読みあげたところよ。
I have just finished reading it.
Ima yomiageta tokoro yo.
Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – たところ (ta tokoro) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!