Bài 93 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – 全然~ない (zenzen~nai)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 93 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – 全然~ない (zenzen~nai)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – 全然~ない (zenzen~nai)

Meaning: (not) at all
Formation:

全然 + Verb-ないform

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

そのことは全然知りません。
I don’t know anything about that.
Sono koto wa zenzen shirimasen.

学校では遊んでばかりいて、全然勉強しませんでした。
I only played and didn’t study at school at all.
Gakkou dewa asonde bakari ite, zenzen benkyou shimasen deshita.

政治については全然興味がない。
I have no interest in politics.
Seiji ni tsuite wa zenzen kyoumi ga nai.

わたしは、1年前には、全然日本語が話せませんでした。
A year ago i wasn’t able to speak japanese at all.
Watashi wa, ichinen mae niwa, zenzen nihongo ga hanasemasen deshita.

お金は全然使わなかった。
I didn’t spend a penny.
Okane wa zenzen tsukawanakatta.

彼らには全然わかっていないらしい。
They didn’t seem to understand at all.
Karera niwa zenzen wakatte inai rashii.

全然気づいていなかった。
I didn’t notice at all.
Zenzen kizuite inakatta.

全然いいアイデア出ない!
I can’t think of any good ideas!
Zenzen ii aidea denai.

私は、全然わけがわからなかったが、キサキを信じていた。
I was utterly bewildered, but i had faith in kisaki.
Watashi wa, zenzen wake ga wakaranakatta ga, kisaki o shinjite ita.

あなたはぜんぜん、その可能を承認なさらないんですか?どうしてでしょう?
You do not admit the conceivability at all? but why not?
Anata wa zenzen, sono kanou o shounin nasaranain desu ka. dou shite deshou.

ちょっと待ってくれ、ぼくには、そんなことはぜんぜん理解できないよ。
Excuse me, but i’m absolutely unable to comprehend how.
Chotto matte kure, boku ni wa, sonna koto wa zenzen rikai dekinai yo.

ぜんぜん予期しない結果に到達してしまったのです。
I could not help coming to quite unexpected results.
Zenzen yoki shinai kekka ni toutatsu shite shimatta no desu.

ママと協力して冬用のワードローブをそろえようとしたけど、ぜんぜん足りなかった。
My mom and i had pooled our resources to supplement my winter wardrobe, but it was still scanty.
Mama to kyouryoku shite fuyuyou no waadoroobu o soroeyou to shita kedo, zenzen tarinakatta.

医師はこの奇妙な客を診察した。男は医師のいることにも、われわれのことにも全然気がついていない様子であった。
The doctor started examining our strange visitor, who seemed quite unconscious of his presence or ours.
Ishi wa kono kimyou na kyaku o shinsatsu shita. otoko wa ishi no iru koto ni mo, wareware no koto ni mo zenzen ki ga tsuite inai yousu de atta.

わたしきっと許してよ。そりゃ、まさか、それまでどおりではいられないでしょう。でも、許すことは許しますわ、まるでそんなことなどなかったように、ぜんぜんなかったことのように、さっぱりと許してやりますわ。
Yes, i could forgive it. i could not be the same, no; but i could forgive it, and forgive it as though it had never been, never been at all.
Watashi kitto yurushite yo. sorya, masaka, sore made doori dewa irarenai deshou. demo, yurusu koto wa yurushimasu wa, marude sonna koto nado nakatta you ni, zenzen nakatta koto no you ni, sappari to yurushite yarimasu wa.

それとも、ストリキニーネではぜんぜんなくて、同じような症状をもたらす、これまでに聞いたこともない不明の毒薬かもしれないですね。
Or it may not have been strychnine at all, but some obscure drug no one has ever heard of, which produces much the same symptoms.
Sore tomo, sutorikiniine dewa zenzen nakute, onaji you na shoujou o motarasu, kore made ni kiita koto mo nai fumei no dokuyaku kamoshirenai desu ne.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – 全然~ない (zenzen~nai) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang