Tên các loại đồ uống trong tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay chúng ta sẽ học Tên các loại đồ uống trong tiếng Tây Ban Nha. Với số lượng từ vựng phong phú có cả tiếng Anh và tiếng Việt sẽ giúp cho các bạn học viên tiếng Tây Ban Nha dễ dàng ghi nhớ và sử dụng thành thạo trong cuộc sống.

Hình ảnh minh họa Tên các loại đồ uống trong tiếng Tây Ban Nha

Tên các loại đồ uống tiếng Tây Ban Nha
Tên các loại đồ uống tiếng Tây Ban Nha

Bảng Tên các loại đồ uống trong tiếng Tây Ban Nha

Stt Spanish English Việt Nam
1 Chocolate caliente Hot chocolate Sô cô la nóng
2 Café Coffee Cà phê
3 con leche with milk với sữa
4 negro black đen
5 descafeinado decaffeinated khử caffein
6 Jugo de fruta Fruit juice Nước ép hoa quả
7 jugo de naranja orange juice nước cam
8 jugo de manzana apple juice nước táo
9 jugo de toronja grapefruit juice nước bưởi
10 jugo de tomate tomato juice nước ép cà chua
11 Limonada Lemonade Nước chanh
12 Con soda With soda Với soda
13 Con agua With water Với nước
14 Leche fría Milk (cold) Sữa (lạnh)
15 Agua pura Water (pure or potable)
Nước (tinh khiết hoặc uống được)
16 Tea Trà
17 Con limón With lemon Với chanh
18 Licuado Smoothie Sinh tố
19 Gaseosa Soft drink Nước có gas
20 Horchata Rice drink Cơm uống
21 Rosa de Jamaica Rosehip drink Nước hoa hồng
22 Atol de elote A hot corn drink
Một thức uống ngô nóng
23 Atol de haba Hot fava bean drink Uống đậu fava nóng
24 Atol de arroz en leche Hot rice drink with milk
Cơm nóng uống với sữa
25 Atol de plátano Hot plantain drink Uống nước nóng
26 Atol blanco Hot corn flour drink Uống bột ngô nóng
27 Ponche Fruit punch Cú đấm trái cây
28 Yerba Mate A herb tea Trà thảo mộc
29 Cebada A barley drink
Một thức uống lúa mạch
30 Malta Drink made from hops
Đồ uống làm từ hoa bia

Chú ý:

Hy vọng với bài học Tên các loại đồ uống trong tiếng Tây Ban Nha sẽ giúp ích cho các bạn học viên tiếng Tây Ban Nha trong quá suốt quá trình học tập và sử dụng thành thạo trong cuộc sống hàng ngày.
Chúc các bạn thành công!

Rate this post
Scroll to Top