Hôm nay chúng ta sẽ học Tên các loại thảo dược và gia vị trong tiếng Tây Ban Nha. Với số lượng từ vựng phong phú có cả tiếng Anh và tiếng Việt sẽ giúp cho các bạn học viên tiếng Tây Ban Nha dễ dàng ghi nhớ và sử dụng thành thạo trong cuộc sống.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Tây Ban Nha giao tiếp tại trung tâm ngoại ngữ TẦM NHÌN VIỆT
Hình ảnh minh họa Tên các loại thảo dược và gia vị trong tiếng Tây Ban Nha
Bảng Tên các loại thảo dược và gia vị trong tiếng Tây Ban Nha
Stt | Spanish | English | Việt Nam |
1 | Ajo | Garlic | Tỏi |
2 | Albahaca | Basil | Húng quế |
3 | Alcaravea, semilla de | Caraway Seed | Hạt cây carum |
4 | Anís | Aniseed | Hột cây hồi hương |
5 | Azafrán | Saffron | Nghệ tây |
6 | Canela | Cinnamon | Quế |
7 | Cardamomo | Cardamom | Thảo quả |
8 | Clavos | Cloves | Đinh hương |
9 | Chile | Chile Pepper | Tiêu Chile |
10 | Cilantro / Culantro | Coriander | Rau mùi |
11 | Comino | Cumin | Cây thì là |
12 | Cúrcuma | Tumeric | Nghệ |
13 | Eneldo | Dill | Rau thì là |
14 | Estragón | Tarragon | Giống rau thơm |
15 | Hierba Buena | Mint | Cây bạc hà |
16 | Mostaza | Mustard | Mù tạc |
17 | Nuez moscada | Nutmeg | Hạt nhục đậu khấu |
18 | Orégano | Oregano | Rau kinh giới |
19 | Perejil | Parsley | Mùi tây |
20 | Pimienta Negra | Black pepper | Tiêu đen |
21 | Romero | Rosemary | Cây hương thảo |
22 | Sal | Salt | Muối |
23 | Salvia | Sage | Cây xô thơm |
24 | Saturega | Savory | Húng cây |
25 | Tomillo | Thyme | Cỏ xạ hương |
26 | Vainilla | Vanilla | Cây vani |
27 | Vinagre | Vinegar | Giấm |
Chú ý:
- Các bạn học viên có thể sử dụng Google tìm kiếm trong phần hình ảnh để xem hình ảnh chi tiết về bất kỳ một loài chim nào nếu chưa từng gặp.
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Tây Ban Nha trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học Tên các loại thảo dược và gia vị trong tiếng Tây Ban Nha sẽ giúp ích cho các bạn học viên tiếng Tây Ban Nha trong quá suốt quá trình học tập và sử dụng thành thạo trong cuộc sống hàng ngày.
Chúc các bạn thành công!