Hôm nay chúng ta sẽ học Tên các vật dụng văn phòng trong tiếng Tây Ban Nha. Với số lượng từ vựng phong phú có cả tiếng Anh và tiếng Việt sẽ giúp cho các bạn học viên tiếng Tây Ban Nha dễ dàng ghi nhớ và sử dụng thành thạo trong cuộc sống.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Tây Ban Nha giao tiếp tại trung tâm ngoại ngữ TẦM NHÌN VIỆT
Hình ảnh minh họa Tên các vật dụng văn phòng trong tiếng Tây Ban Nha
Bảng Tên các vật dụng văn phòng trong tiếng Tây Ban Nha
Stt | Spanish | English | Việt Nam |
1 | Contestador automático | Answering machine | Máy trả lời |
2 | Tarjeta de negocios | Business card | Danh thiếp |
3 | Silla | Chair | Cái ghế |
4 | Celular / móvil | Cellphone | Điện thoại di động |
5 | Computadora / ordenador | Computer | Máy vi tính |
6 | Escritorio | Desk | Bàn |
7 | Borrador | Eraser | Cục tẩy |
8 | Fax | Fax | Số fax |
9 | Conexión de Internet | Internet connection | kết nối Internet |
10 | Teclado | Keyboard | Bàn phím |
11 | Ratón | Mouse | Chuột |
12 | Lapicero | Pen | Cây bút |
13 | Lápiz | Pencil | Bút chì |
14 | Sacapuntas | Pencil sharpener | Cái gọt bút chì |
15 | Impresora | Printer | Máy in |
16 | Regla | Ruler | Cái thước |
17 | Escáner | Scanner | Máy quét |
18 | Grapadora | Stapler | Kim bấm |
19 | Estacionario | Stationary | Người ở một chỗ; vật để ở một chỗ |
20 | Teléfono | Telephone | Điện thoại |
Chú ý:
- Các bạn học viên có thể sử dụng Google tìm kiếm trong phần hình ảnh để xem hình ảnh chi tiết về bất kỳ một loài chim nào nếu chưa từng gặp.
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Tây Ban Nha trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học Tên các vật dụng văn phòng trong tiếng Tây Ban Nha sẽ giúp ích cho các bạn học viên tiếng Tây Ban Nha trong quá suốt quá trình học tập và sử dụng thành thạo trong cuộc sống hàng ngày.
Chúc các bạn thành công!