Bài 26 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – たばかり (ta bakari)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 26 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – たばかり (ta bakari)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – たばかり (ta bakari)

Meaning: Just finished; something just ended/occurred
Formation:

Verb-casual, past + ばかり

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

いま朝食を食べたばかりでしょう?
Didn’t you just eat your breakfast?
Ima choushoku o tabeta bakari desho.

日本に来たばかりです。
I just arrived in japan.
Nihon ni kita bakari desu.

二人ともパーティーに誘った女の子に、断られたばかりだ。
They’ve both just been turned down by girls they asked to the party.
Futari tomo paatii ni sasotta onna no ko ni, kotawarareta bakari da.

あんなことが起こったばかりじゃないか。
Didn’t something like that just happen?
Anna koto ga okotta bakari janai ka.

先生と話をしてきたばかりです。
I just talked to my teacher.
Sensei to hanashi o shitekita bakari desu.

さっき起きたばかりで、まだ眠いです。
I just woke up so i’m still sleepy.
Sakki okita bakari de, mada nemui desu.

あの二人は結婚したばかりです。
Those two just got married.
Ano futari wa kekkon shita bakari desu.

彼が宝がどこにあるか、いま教えてくれたばかりだ。
He just told us where the treasure is.
Kare ga takara ga doko ni aru ka, ima oshite kureta bakari da.

昼ごはんを食べたばかりなので、今は何も食べられない。
I just had lunch so i can’t eat anything now.
Hirugohan o tabeta bakari na node, ima wa nani mo taberarenai.

僕は海から帰って来たばかりです。
I have just returned from sea.
Boku wa umi kara kaette kita bakari desu.

彼らはつい先日、大学を放校になったばかりだ。
They have just been expelled from college.
Karera wa tsui senjitsu, daigaku o houkou ni natta bakari da.

新しいiphoneを買ったばかりで、まだ使い方がよくわかっていない。
I just bought a new iphone and i haven’t figured out how to use it yet.
Atarashii aifon o katta bakari de, mada tsukaikata ga yoku wakatte inai.

ちょうど誕生日を迎えたばかりなのですが、誕生日がこんなに楽しかったのは本当に、久しぶりだったと思います。
I just had my birthday, and i don’t think i had felt so happy on a birthday in quite a long while.
Choudo tanjoubi o mukaeta bakari na no desu ga, tanjoubi ga konna ni tanoshikatta no wa hontou ni, hisashiburi datta to omoimasu.

ちょうどアプリを入れたばかりで、初めて注文してみようと思ったところです。
I just got the app and i just thought of ordering and trying it for the first time.
Choudo apuri o ireta bakari de, hajimete chuumon shite miyou to omotta tokoro desu.

今日見たばかりなのに、自然と明日もまた見たくなるのが、本当に面白い映画だ。
A good movie is one that you just watch today yet you naturally want to watch it again tomorrow.
Kyou mita bakari na noni, shizen to ashita mo mata mitakunaru no ga, hontou ni omoshiroi eiga da.

その話を聞いていたら、うちの娘が生まれたばかりのころを思い出した。
That story reminded me of when my daughter was just born.
Sono hanashi o kiite itara, uchi no musume ga umareta bakari no koro o omoidashita.

その人が私の住む建物に引っ越してきたばかりで、贈り物をご近所に回っていた。
That person just moved into my building and she was going around giving gifts to her neighbors.
Sono hito ga watashi no sumu tatemono ni hikkoshite kita bakari de, okurimono o gokinjo ni mawatte ita.

十二月になったばかりだし、業者が一年でいちばん忙しい時期だからね。
This is the start of december, and it’s the busiest time of the year for suppliers.
Juunigatsu ni natta bakari da shi, gyousha ga ichinen de ichiban isogashii jiki dakara ne.

オーステンが歩み寄ってきたとき、名前を覚えていた理由を急に思い出した。つい最近、この男についての雑誌記事を読んだばかりだ。
As austen approached, i suddenly realized why the name sounded familiar. i just read an article about this guy.
Oosuten ga ayumiyotte kita toki, namae o oboete ita riyuu o kyuu ni omoidashita. tsui saikin, kono otoko ni tsuite no zasshi kiji o yonda bakari da.

今日の午後はじめて会ったばかりだというのに、その人物はものの数分でこちらの信頼を勝ち取った。
Although i have met this man for the first time only this afternoon, he has earned my trust in a matter of minutes.
Kyou no gogo hajimete atta bakari da to iu noni, sono jinbutsu wa mono no suufun de kochira no shinrai o kachitotta.

すでに、アヤトの頭は、引き受けたばかりの講演のことでいっぱいだった。
Ayato’s mind was already moving to the lecture he had just agreed to give.
Sude ni, ayato no atama wa, hikiuketa bakari no kouen no koto de ippai datta.

わたし、ちょうどあなたの本を読んだばかりで、それについての記事をブログに書いたんです。
I just read your book and i wrote about it on my blog.
Watashi, choudo anata no hon o yonda bakari de, sore ni tsuite no kiji o burogu ni kaitan desu.

今月この仕事に就いたばかりです。
This is my first month on the job.
Kongetsu kono shigoto ni tsuita bakari desu.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – たばかり (ta bakari) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang