Bài 30 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – それでも (sore demo)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 30 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – それでも (sore demo)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – それでも (sore demo)

Meaning: But still; and yet; even so
Formation:

Phrase 1 + それでも + Phrase 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

「三年間も彼女に会っていません。」「それでも君はその女と結婚しているんだよ。」
“i haven’t seen her in three years.” “still you are married to her.”
Sannenkan mo kanojo ni atte imasen. sore demo kimi wa sono onna to kekkon shite irun da yo.

それでも彼女はわたしを愛してはいたのです。
And yet she loved me.
Sore demo kanojo wa watashi o aishite wa ita no desu.

ハルカは唇が震え目に涙がうかんだ。それでも、無理に快活さをよそおって、それを抑えておしゃべりをつづけた。
Haruka’s lips trembled and the tears came to her eyes, but she hid these signs with a forced gayety and went on chattering.
Haruka wa kuchibiru ga furueme ni namida ga ukanda. sore demo, muri ni kaikatsu sa o yosootte, sore o osaete oshaberi o tsuzuketa.

彼女は食べることに集中しようとした。それでも手は震え、顔は怒りで火照りはじめた。
She tried to concentrate on her food, but her hands shook and her face was starting to burn with anger.
Kanojo wa taberu koto ni shuuchuu shiyou to shita. sore demo te wa furue, kao wa ikari de hoteri hajimeta.

それでも強情をはるようなら、こっちから引っぱりに行くから。
If he resists, i shall come and fetch him.
Sore demo goujou o haru you nara, kocchi kara hippari ni iku kara.

皆、それでもまだ不思議そうにしているので、なぜこの試合をおもしろいと思ったのかも説明した。
The bewilderment remained until i told them why the match interested me.
Mina, sore demo mada fushigisou ni shite iru node, naze kono shiai o omoshiroi to omotta no kamo setsumei shita.

人間はみなユニークな存在ではあるが、それでも年齢による傾向を大まかに据えることができる。
While every human being is unique, there are still broad age-related trends.
Ningen wa mina yuniiku na sonzai dewa aru ga, sore demo nenrei ni yoru keikou o oomaka ni sueru koto ga dekiru.

おそらく、今ではもう彼から逃げ出すわけにはいくまいということも彼女にはわかっていた。それでも、十分もすると、その彼女も目に見えて安心したようだった。
She realised, too, that even running away was perhaps impossible now. ten minutes later, however, she was considerably reassured.
Osoraku, ima dewa mou kare kara nigedasu wake ni wa ikumai to iu koto mo kanojo ni wa wakatte ita. sore demo, juppon mo suru to, sono kanojo mo me ni miete anshin shita you datta.

それでも、わたしの至らないところを大目に見てくれるくらい八歳の娘が愛してくれているのかと思うと、小さな慰めを感じた。
Still, it gives me small comfort to think that my eight-year-old daughter loves me enough to overlook my shortcomings.
Sore demo, watashi no itaranai tokoro o oome ni mite kureru kurai hassai no musume ga ai shite kurete iru no ka to omou to, chiisa na nagusame o kanjita.

それでも、大人になるにつれ、強い男のいない家でわたしたちを育てることがどんなに大変だったかが理解できるようになった。父親の不在が子供にどんな爪跡を残すかもだ。
Still, as i got older i came to recognize how hard it had been for my mother and grandmother to raise us without a strong male presence in the house. i felt as well the mark that a father’s absence can leave on a child.
Sore demo, otona ni naru ni tsure, tsuyoi otoko no inai ie de watashitachi o sodateru koto ga donna ni taihen datta ka ga rikai dekiru you ni natta. chichioya no fuzai ga kodomo ni donna tsumeato o nokosu ka mo da.

出世の道も、わたくしも投げすててしまったのに、それでもまだあの女は、彼を気の毒とも思わないで、わざと彼にとどめを刺してしまったのですわ。
He had thrown up everything, his career, me, and even then she had no mercy on him, but of set purpose she made his ruin complete.
Shusse no michi mo, watakushi mo nagesutete shimatta noni, sore demo mada ano onna wa, kare o ki no doku to mo omowanaide, waza to kare ni todome o sashite shimatta no desu wa.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – それでも (sore demo) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang