Bài 40 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – らしい (rashii)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 40 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – らしい (rashii)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – らしい (rashii)

Meaning: Seem like; look like; i heard that; it appears that
Formation:

Verb-casual + らしい
Noun + らしい
いadj + らしい
なadj + らしい

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

二人は来年結婚するらしいです。
I heard that those two are getting married next year.
Futari wa rainen kekkon suru rashii desu.

妹が部屋にいないらしい。
It looks like my little sister’s not in her room.
Imouto ga heya ni inai rashii.

あの人は会社を中止して大学にいくらしい。
It seems like that person quit his job to go to college.
Ano hito wa kaisha o chuushi shite daigaku ni iku rashii.

彼はなかなかいたずらの好きな人間らしい。
He’s like a playful beast.
Kare wa nakanaka itazura no suki na ningen rashii.

学生らしくもっと勉強しなさい。
Study harder like a real student.
Gakusei rashiku motto benkyou shinasai.

明日は、いい天気らしい。
I heard that it will be sunny tomorrow.
Ashita wa, ii tenki rashii.

ジュリアン氏という人間はひじょうに変わっている人物らしい。
This mr. julian seems to be a very different sort of gentleman.
Jurianshi to iu ningen wa hijou ni kawatte iru jinbutsu rashii.

彼がついに目を覚ましたらしい。
He appears to have woken up at last.
Kare ga tsui ni me o samashita rashii.

たしかに、彼女はいま旅から帰ったばかりらしい。
It’s obvious that she has only just got home from her trip.
Tashika ni, kanojo wa ima tabi kara kaetta bakari rashii.

それが僕の仕事さ。でも時々、ここらで仕事らしいことをしてるのは僕だけって気分になるんだ。
I know it’s my job. but sometimes i feel like i’m the only one doing any work around here.
Sore ga boku no shigoto sa. demo tokidoki, kokora de shigoto rashii koto o shiteru no wa boku dake tte kibun ni narun da.

心電図モニターの音が早まったのに気付いたらしく、手術着姿の男が急いで部屋に入ってきた。
A man in scrubs hurried in, apparently alerted by the racing heart monitor.
Shindenzu monitaa no oto ga hayamatta no ni kidzuita rashiku, shujutsugi sugata no otoko ga isoide heya ni haitte kita.

この別荘はなんでもイタリアの有名な建築家の設計らしいぜ。
I heard this villa was designed by a famous architect from italy.
Kono bessou wa nan demo itaria no yuumei na kenchikuka no sekkei rashii ze.

どうも最近、物覚えがわるくなっているらしい。
I suppose my memory is getting faulty.
Doumo saikin, monooboe ga waruku natte iru rashii.

あの日僕は少し酔ってたらしいんだ。
I think i was rather intoxicated that day.
Ano hi boku wa sukoshi yotteta rashiin da.

彼は、訪れた客の身分を知る者らしく挨拶した。
He saluted the visitor with the air of a man who is aware of the rank of his guest.
Kare wa, otozureta kyaku no mibun o shiru mono rashiku aisatsu shita.

集中治療室の受付からです。あなたを訪ねてきた人がいるらしい。
That was the icu receptionist. it looks like someone’s here to visit you.
Shuuchuu chiryoushitsu no ukedzuke kara desu. anata o tazunete kita hito ga iru rashii.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – らしい (rashii) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang