Hôm nay, chúng ta sẽ học bài ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: まだ (mada)
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N5.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
- Có thể bạn quan tâm: ĐĂNG KÝ khóa học tiếng Nhật giao tiếp tại Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: まだ (mada)
Meaning: Still; not yet
Formation:
まだ + Verb-てform
まだ + Noun
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
子供はまだ3歳です。
My child’s only 3 years old.
Kodomo wa mada sansai desu.
わたしはまだ結婚していません。
I’m still single. (i’m not married yet.)
Watashi wa mada kekkon shite imasen.
まだ一時間もあるわよ。
We still have one hour.
Mada ichijikan mo aru wa yo.
まだ、わたしには意見が述べられない。
At the moment i’m not prepared to give an opinion.
Mada, watashi niwa iken ga noberarenai.
わたしは手紙の返事をまだ書いていません。
I haven’t written a response letter yet.
Watashi wa tegami no henji o mada kaite imasen.
あなたが最後ではありませんよ。中田がまだ来ていません。
You’re not the last one. nakada hasn’t come yet.
Anata ga saigo dewa arimasen yo. nakada ga mada kite imasen.
まだ決まってないの?
You haven’t decided yet?
Mada kimattenai no.
まだ、バスが来る様子がない。
No sign of that bus yet.
Mada, basu ga kuru yousu ga nai.
海はまだ荒れていますよ。
The sea is as high as ever.
Umi wa mada arete imasu yo.
まだ郵便局は開いています。早く行きましょう。
The post office is still open. let’s hurry up!
Mada yuubinkyoku wa aite imasu. hayaku ikimashou.
私にはまだ一つ疑問が残っているんだ。
I still have one doubt.
Watashi ni wa mada hitotsu gimon ga nokotte irun da.
隠してはいるが、彼の左膝はまだ完治していない…
He’s hiding it, but his left knee isn’t entirely healed yet…
Kakushite wa iru ga, kare no hidari hiza wa mada kanchi shite inai.
結論を出すのはまだ早い。
It’s too early to jump to conclusions.
Ketsuron o dasu no wa mada hayai.
だからまだ決定ではないと何度も言っただろう。
I told you many times already, it hasn’t been decided yet.
Dakara mada kettei de wa nai to nando mo itta darou.
あの時、私の心には影がさした。そのときはまだ何を恐れているのかわからなかったのだが。
A shadow fell on my heart then, though i did not know yet what i feared.
Ano toki, watashi no kokoro ni wa kage ga sashita. sono toki wa mada nani o osorete iru no ka wakaranakatta no da ga.
母は、まだ多少の希望は持っていた。
My mother had still some hope.
Haha wa, mada tashou no kibou wa motte ita.
まだこんなやつかばうのか?
You’re still protecting him?
Mada konna yatsu kabau no ka.
あなたはまだ、長旅に出る支度ができていないな。
You are not ready for that long road yet.
Anata wa mada, nagatabi ni deru shitaku ga dekite inai na.
夕べの件でまだお話していないことがあるんです…あなたの身に起こったことで。
There are some things i haven’t told you about last night, about what happened to you.
Yuube no ken de mada ohanashi shite inai koto ga arun desu. anata no mi ni okotta koto de.
うちはまだほんの小さな会社だけど、こんな最新鋭の商品があるんだから、可能性は無限大だ。
We’re only a small company now, but with such a cutting-edge product, the sky’s the limit.
Uchi wa mada hon no chiisa na kaisha da kedo, konna saishin’ei no shouhin ga arun dakara, kanousei wa mugendai da.
その一切を語って聞かせることにしたら、春が過ぎ去り冬になっても、まだここにすわっていなければならないだろう。
If i were to tell you all that tale, we should still be sitting here when spring had passed into winter.
Sono issai o katatte kikaseru koto ni shitara, haru ga sugisari fuyu ni natte mo, mada koko ni suwatte inakereba naranai darou.
Đến đây là hết bài rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: まだ (mada) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N5 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N5
Cảm ơn bạn đã theo dõi!