Chào các bạn,
Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 67 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – など (nado)
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
- Có thể bạn quan tâm: ĐĂNG KÝ khóa học tiếng Nhật cho trẻ em thiếu nhi tại Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – など (nado)
Meaning: Such as, things like, the likes of
Formation:
Noun + など
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
彼は夕食のことなどすっかり忘れた。
He has completely forgotten about dinner.
Kare wa yuushoku no koto nado sukkari wasureta.
兄の部屋にはラジオやテレビなどがあります。
There are radio and tv among other things in my brother’s room.
Ani no heya niwa rajio ya terebi nado ga arimasu.
これまで図書館で見つからないことなどなかったのだ。
I had never failed to find anything in the library.
Kore made toshokan de mitsukaranai koto nado nakatta no da.
かばんの中に財布や鍵などがあります。
There are wallets, keys, etc. in the bag.
Kaban no naka ni saifu ya kagi nado ga arimasu.
みんなお祭り気分で盛り上がり、ほかの人が何をしているかなど気にも留めない。
Everyone was much too busy in letting off more holiday steam to observe what anyone else was up to.
Minna omatsuri kibun de moriagari, hoka no hito ga nani o shiteiru ka nado ki nimo todomenai.
わたし、あなたの部屋に近づいたことなどありません。
I haven’t been anywhere near your room.
Watashi, anata no heya ni chikazuita koto nado arimasen.
おまえはわたしの息子などではない!
You’re not my son!
Omae wa watashi no musuko nado dewa nai.
あいつの話など、一言も信じてはおられないでしょうな?
You surely don’t believe a word of that guy’s story?
Aitsu no hanashi nado, hitokoto mo shinjitewa orarenai deshou na.
必要な力を持っていないなどと言わせてはなりません。持っているのですから。
Hitsuyou na chikara o motte inai nado to iwasete wa narimasen. motte iru no desu kara.
Don’t let anyone tell you we don’t have what it takes. we do.
私は銀行家相手に冗談など言ったことはありません。
I never joke with bankers.
Watashi wa ginkouka aite ni joudan nado itta koto wa arimasen.
美雪は家に帰る計画などすっかり忘れてしまった。
Miyuki forgot all thoughts of going home.
Miyuki wa ie ni kaeru keikaku nado sukkari wasurete shimatta.
不動産開発業者の性かもしれませんが、ドナルド・トランプは人気のない大通りや、閉鎖され板を打ち付けられた工場などを見ることが耐えられないのです。
Maybe it ‘s the developer in him, but donald trump cannot stand to see empty main streets and boarded-up factories.
Fudousan kaihatsu gyousha no saga kamoshiremasen ga, donarudo toranpu wa ninki no nai oodoori ya, heisa sare ita o uchitsukerareta koujou nado o miru koto ga taerarenai no desu.
邪険にすることなどできません。宅への出入りも禁止いたしません。
I will not be rude to him. i will not forbid him the house.
Jaken ni suru koto nado dekimasen. taku no deiri mo kinshi itashimasen.
木々は葉が落ち、菜園はキャベツやほうれん草などの冬野菜が豊かに実っている様子です。
The trees are bare, and the garden looks to be full of winter vegetables like cabbages and leafy spinach.
Kigi wa ha ga ochi, saien wa kyabetsu ya hourensou nado no fuyuyasai ga yutaka ni minotte iru yousu desu.
彼から聞いた話の裏取りや肉付けをおこなうため、合計100人を超える彼の友人、親族、競争相手、敵、仲間などからも話を聞いた。
To check and flesh out his story, i interviewed more than a hundred friends, relatives, competitors, adversaries, and colleagues.
Kare kara kiita hanashi no uratori ya nikudzuke o okonau tame, goukei hyaku nin o koeru kare no yuujin, shinzoku, kyousou aite, teki, nakama nado kara mo hanashi o kiita.
タクミは、自分の成功だけのために周辺など気にせず突っ走るキャラクターです。
Takumi is a character that only cares about running toward success without worrying about other people.
Takumi wa, jibun no seikou dake no tame ni shuuhen nado ki ni sezu tsuppashiru kyarakutaa desu.
服ひとつとっても、どんなデザインにするか、どんな色を持ってくるかなど、大変でしたが面白かったです。
It was hard designing clothes and choosing colors, but it was fun.
Fuku hitotsu totte mo, donna dezain ni suru ka, donna iro o motte kuru ka nado, taihen deshita ga omoshirokatta desu.
これ以上人生から学ぶことなどないと考えていた。
I thought life could teach me no more.
Kore ijou jinsei kara manabu koto nado nai to kangaete ita.
殺せ。だが絶対に俺は署名などせんぞ!
Kill me, but you shall not have my signature!
Korose. da ga zettai ni ore wa shomei nado sen zo.
私は言い訳など一言も言わない。詫びたのは山田のほうだ。
I explained nothing, and it is yamada who apologized to me.
Watashi wa iiwake nado hitokoto mo iwanai. wabita no wa yamada no hou da.
イギリスに行くなど論外だ。
It’s out of the question for you to go to england.
Igirisu ni iku nado rongai da.
Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – など (nado) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!