Bài 04 – Ngữ pháp JLPT N3 – の間に (no aida ni)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 04 – Ngữ pháp JLPT N3 – の間に (no aida ni)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – の間に (no aida ni)

Meaning: While, during (the time when)
Formation: 

Noun + の間(に)
Verb-casual, non-past + 間(に)
いadj + 間(に)
なadj + な間(に)

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

ふたりのあいだに冷たい沈黙が流れた。
A cold silence hung between them.
Futari no aida ni tsumetai chinmoku ga nagareta.

アケチは、この家を買うための貯金をしている間、汚いアパートに住んでいた。
Akechi lived in a dirty apartment while saving to buy this house.
Akechi wa, kono ie o kau tame no chokin o shite iru aida, kitanai apaato ni sunde ita.

わたしが町を離れる間、副理事長がわたしの職務を担う。
The deputy director will handle my duties while i’m out of town.
Watashi ga machi o hanareru aida, fukurijichou ga watashi no shokumu o ninau.

二週間のあいだ、クラッカーと水以外は口にしなかったこともありました。
For two weeks i lived on nothing but crackers and water.
Nishuukan no aida, kurakkaa to mizu igai wa kuchi ni shinakatta koto mo arimashita.

あの二人のあいだの会話の断片を、あなたは、どう思います?
What do you make of the scrap of conversation you overheard between those two?
Ano futari no aida no kaiwa no danpen o, anata wa, dou omoimasu.

彼はわたしたちの到着を待つあいだに、木の枝を切って呼子笛をつくっていた。
While waiting for us, he cut a limb off a tree and made a whistle of it.
Kare wa watashitachi no touchaku o matsu aida ni, ki no eda o kitte yobikobue o tsukutte ita.

私たちが食べている間、ヒデキは塚の上に登って宝物を調べた。
While we were eating hideki went up to the mound and looked through the treasures.
Watashitachi ga tabete iru aida, hideki wa tsuka no ue ni nobotte takaramono o shirabeta.

わたしが話しているあいだ、彼の顔には、驚きよりも憂慮の色がうかんでいた。
His face, as i went on, expressed more concern than astonishment.
Watashi ga hanashite iru aida, kare no kao ni wa, odoroki yori mo yuuryo no iro ga ukande ita.

わたしたちの会社の部長たちの間では、同等の権限が存在する。
There’s a parity of authority among our company’s department managers.
Watashitachi no kaisha no buchoutachi no aida dewa, doutou no kengen ga sonzai suru.

別れのときが近づいているのを感じたが、まだ自分たちのあいだに片付いていない問題がある気がした。
We were about to part ways and yet feeling as if we had unfinished business.
Wakare no toki ga chikazuite iru no o kanjita ga, mada jibuntachi no aida ni katazuite inai mondai ga aru ki ga shita.

ソフトウェア産業は、この20年のあいだに起きたどんなことをもしのぐ変化を経ているところだ。
The software industry is going through a transformation that is unlike anything it has seen in two decade.
Sofutouea sangyou wa, kono nijuu nen no aida ni okita donna koto o mo shinogu henka o hete iru tokoro da.

彼女とわたしがぺちゃくちゃとおしゃべったりをして笑いながら一緒に料理をしている間、彼は静かに読書をしたり、ノートパソコンで仕事をしたり、テレビを見たり、あるいはわたしたちと一緒に座っていたりしました。
While she and i chattered and laughed and cooked together, he read quietly, worked on his laptop, watched tv, or sat with us.
Kanojo to watashi ga pechakukucha to oshabettari o shite warainagara issho ni ryouri o shite iru aida, kare wa shizuka ni dokusho o shitari, nooto pasokon de shigoto o shitari, terebi o mitari, aruiwa watashitachi to issho ni suwatte itari shimashita.

留守の間に泥棒が入った。
An intruder entered my house when i went out.
Rusu no aida ni dorobou ga haitta.

ママ、夜の間に誰かが来たと思う。
Mom, i think someone came in the middle of the night.
Mama, yoru no aida ni dareka ga kita to omou.

子供が寝ている間に洗濯をしました。
I did the laundry while the kids were sleeping.
Kodomo ga neteiru aida ni sentaku o shimashita.

この15年の間に何があったのでしょうか。
I wonder what happend during these past 15 years.
Kono juugo nen no aida ni nani ga atta no deshou ka.

四人の間に意見の相違が出てきた。
The four of them had different points of view.
Yo’nin no aida ni iken no soui ga detekita.

わたしが友人と話している間に、彼は帰ってしまった。
He left while i was talking to my friends.
Watashi ga yuujin to hanashite iru aida ni, kare wa kaette shimatta.

日本では、過去36年の間に都市の人口が増加した。
Japan’s urban population has increased these past 36 years.
Nihon dewa, kako sanjuuroku nen no aida ni toshi no jinkou ga zouka shita.

パイロット版を作っている間、みんな「これはすごくいいぞ」と思っていたんですよ。
While we were making the pilot episode, we all thought, “this is really good.”
Pairottoban o tsukutte iru aida, minna kore wa sugoku ii zo to omotte itan desu yo.

あれこれ計画を立てている間にいろんなことが起こるのが人生だ。
Life is what happens to you while you’re busy making other plans.
Arekore keikaku o tatete iru aida ni iron na koto ga okoru no ga jinsei da.

私は駅から家まで帰るあいだに、彼の言ったことについて考えてみた。
On the way back from the station, i mulled over what he’d said.
Watashi wa eki kara ie made kaeru aida ni, kare no itta koto ni tsuite kangaete mita.

実行委員らはここ何ヶ月もの間、懸命に働いており、世界中からやってきた大勢のボランティアが、9つの言語でウェブページやニュースレター、動画を作成しています。
Organizers have been hard at work for months and an army of volunteers from around the globe have created webpages, newsletters and videos in nine languages.
Jikkou iinra wa koko nankagetsu mo no aida, kenmei ni hataraite ori, sekaijuu kara yatte kita oozei no borantia ga, kokonotsu no gengo de webupeeji ya nyuusuretaa, douga o sakusei shite imasu.

彼は、その40年の間には、時に過ちを犯したこともあると自覚しています。私もそうですし、私たちみんながそうでしょう。
He knows that sometimes during those 40 years he’s made mistakes-just like i have, just like we all do.
Kare wa, sono yonjuu nen no aida ni wa, toki ni ayamachi o okashita koto mo aru to jikaku shite imasu. watashi mo sou desu shi, watashitachi minna ga sou deshou.

彼女は勤勉で、国中を訪れながら、多くのプロジェクトに関わっています。他国との間に良い関係を育むため、外国へも行きます。
She’s hard working and involved in many projects around the country, which she visits. she also goes abroad to foster good relationships with other countries.
Kanojo wa kinben de, kunijuu o otozurenagara, ooku no purojekuto ni kakawatte imasu. takoku to no aida ni yoi kankei o hagukumu tame, gaikoku e mo ikimasu.

驚いた会衆の間に、ざわめきが波のように広がった。
A startled ripple went over the crowd.
Odoroita kaishuu no aida ni, zawameki ga nami no you ni hirogatta.

君の知らない間にひと騒動あったんだよ。
All sorts of things have been happening while you have been laid up.
Kimi no shiranai aida ni hito soudou attan da yo.

この二人の間にどのような関係が生まれますか?
What sort of relationship develops between the two of them?
Kono futari no aida ni dono you na kankei ga umaremasu ka.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 04 – Ngữ pháp JLPT N3 – の間に (no aida ni)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang