Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 21 – Ngữ pháp JLPT N3 – ばかりだ (bakari da)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – ばかりだ (bakari da)
Meaning: Continue to (similar to 一方だ)
Formation: Verb-dictionary form + ばかりだ
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
祖父は体が弱っていくばかりだ。
My grandfather’s body is getting weaker.
Sofu wa karada ga yowatte iku bakari da.
傷が深くなるばかりです。
The wound keeps getting deeper.
Kizu ga fukaku naru bakari da.
「教えてよ!」わたしたちが促したが彼は笑って首を横に振るばかりだった。
“tell us!”, we urged him but he just laughed and kept shaking his head.
Oshiete yo. watashitachi ga unagashita ga kare wa waratte kubi o yoko ni furu bakari datta.
手術が終わってから、父の病気は悪くなるばかりでした。
After the surgery, my dad’s illness keeps getting worse.
Shujutsu ga owatte kara, chichi no byouki wa waruku naru bakari deshita.
資源をめぐる争いで、両国の関係はますます悪化するばかりだ。
Because of the dispute over resources, the two countries’ relation is worsening.
Shigen o meguru arasoide, ryoukoku no kankei wa masumasu akka suru bakari da.
英語も数学も学校を出てからは忘れていくばかりだ。
I’ve been forgetting english and math since graduating from high school.
Eigo mo suugaku mo gakkou o dete karawa wasurete iku bakari da.
彼女は何も言わなかった。ただわたしを睨むばかりだった。
She didn’t say anything. she kept glaring at me.
Kanojo wa nani mo iwanakatta. tada watashi o niramu bakari datta.
戦争のために、国民の生活はますます苦しくなるばかりだ。
Because of the war, people’s lives have been getting harder.
Sensou no tame ni, kokumin no seikatsu wa masumasu kurushiku naru bakari da.
胸に秘めた悲しみと怒りは大きくなるばかりだった。
The sadness and anger only grew inside me.
Mune ni himeta kanashimi to ikari wa ookiku naru bakari datta.
彼は急速に人事不省に陥って行くばかりで、意識が回復することもなかった。
He was fast relapsing into stupor, nor did his mind again rally.
Kare wa kyuusoku ni jinji fusei ni ochiitte iku bakari de, ishiki ga kaifuku suru koto mo nakatta.
それから五年たち、さらに何百万ドルもが投じられたが、事態は悪化するばかりだった。
Five more years passed, millions more dollars were spent, and things just got worse.
Sore kara go’nen tachi, sara ni nanhyaku man doru mo ga toujirareta ga, jitai wa akka suru bakari datta.
戸外での楽しみがふいになったせいで、屋内での遊戯はいっそう活発で、多彩なものになるばかりだった。
Indoor amusements only became more lively and varied, in consequence of the stop put to outdoor gaiety.
Kogai de no tanoshimi ga fui ni natta sei de, okunai de no yuugi wa issou kappatsu de, tasai na mono ni naru bakari datta.
真澄は本を一頁もめくらず、その顔は、刻一刻とけわしく、不満の色を強め、失望の表情にゆがむばかりだった。
Masumi never turned a page, and her face grew momently darker, more dissatisfied, and more sourly expressive of disappointment.
Masumi wa hon o ichi peeji mo mekurazu, sono kao wa, koku ikkoku to kewashiku, fuman no iro o tsuyome, shitsubou no hyoujou ni yugamu bakari datta.
私がいい人間だと信じることは、彼女に大きな喜びをあたえるものではなく、ただ屈辱感をあたえるばかりだ。
To believe me good will give her no generous pleasure, only a sense of mortification.
Watashi ga ii ningen da to shinjiru koto wa, kanojo ni ooki na yorokobi o ataeru mono dewa naku, tada kutsujokukan o ataeru bakari da.
あのざまではやつを連れ歩くわけにはいかない。町中の笑いものになるばかりだ。
I can’t take him about with me in his present condition. i shall be the laughingstock of the town.
Ano zama dewa yatsu o tsurearuku wake ni wa ikanai. machijuu no waraimono ni naru bakari da.
佐々木は何を尋ねるでもなく、タバコを吹かしながら消えかかるおきを見つめるばかりだった。
Sasaki asked no questions. he just smoked and looked at the dying embers.
Sasaki wa nani o tazuneru demo naku, tabako o fukashinagara kiekakaru oki o mitsumeru bakari datta.
彼女はたじろぎもしなければ、顔色も変えず、ただ、少しも興味を失わずに、彼を見守っているばかりだ。
She neither flinches nor pales, just stares at him with unabated interest.
Kanojo wa tajirogi mo shinakereba, kaoiro mo kaezu, tada, sukoshi mo kyoumi o ushinawazu ni, kare o mimamotte iru bakari da.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 21 – Ngữ pháp JLPT N3 – ばかりだ (bakari da)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!