Bài 113 – Ngữ pháp JLPT N3 – その結果 (sono kekka)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 113 – Ngữ pháp JLPT N3 – その結果 (sono kekka)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – その結果 (sono kekka)

Meaning : As a result
Formation: Phrase 1 + その結果 + phrase 2

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

三ヶ月ダイエットを続けた。その結果、5キロやせた。
I continued my diet for three months. as a result, i lost 5 kilos.
Sankagetsu daietto o tsuzuketa. sono kekka, go kiro yaseta.

全然勉強をしなかった。その結果、入学試験に落ちてしまった。
I didn’t study at all. as a result, i failed the test.
Hotondo benkyou shinakatta. sono kekka, nyuugaku shiken ni ochite shimatta.

父は、人の何倍も努力した。その結果、仕事で成功した。
My father worked so much harder than anyone else. as a result, he has succeeded in his career.
Chichi wa, hito no nanbai o doryoku shita. sono kekka, shigoto de seikou shita.

どんなに苦しくても彼はあきらめなかった。その結果、このような偉大な発明が生まれたのだ。
No matter how hard it was he never gave up. as a result, he invented this great invention.
Donna ni kurushikutemo kare wa akiramenakatta. sono kekka, kono you na idai na hatsumei ga umareta no da.

その結果は攻勢の進展に致命的な障害となった。
The consequences of that decision proved fatally frustrating to the development of the offensive.
Sono kekka wa kousei no shinten ni chimeiteki na shougai to natta.

投資が増える一方で、労働者は購買力を著しく抑制され、自分たちの作る製品すら変えなくなった。その結果起こったのが、大恐慌である。
As investment grew, the ability of the workers to buy the products they produced became severely constrained. the result was the great depression.
Toushi ga fueru ippou de, roudousha wa koubairyoku o ichijirushiku yokusei sare, jibuntachi no tsukuru seihin sura kaenaku natta. sono kekka okotta no ga, daikyoukou de aru.

エチオピア総督アオスタ公はエリトリアの友軍に対し、英軍が大幅な前進を開始する前に後退するように命じていた。その結果、カッサラ東方60マイル、エリトリア国境内40マイルのケルにおいて、最初の真剣な抗戦が行われた。
The duke of aosta had ordered the italian forces in eritrea to fall back before the british advance developed, and as a result the first serious stand was made at keru, sixty miles east of kassala and forty miles inside the eritrean frontier.
Echiopia soutoku aosuta kou wa eritoria no yuugun ni taishi, eigun ga oohaba na zenshin o kaishi suru mae ni koutai suru you ni meijite ita. sono kekka, kassara touhou rokujuu mairu, eritoriakoku keidai yonjuu mairu no keru ni oite, saisho no shinken na kousen ga okonawareta.

人が事物や他人に対する考え方を変えると、自分に対する事物や他人の態度が変わってくることを発見するだろう。自分の考え方を根本的に変えてみよう。するとその結果、生活の外的条件が急変してしまうのにおどろくだろう。
A man will find that as he alters his thoughts towards things and other people, things and other people will alter towards him. let a man radically alter his thoughts, and he will be astonished at the rapid transformation it will effect in the material conditions of his life.
Hito ga jibutsu ya tanin ni tai suru kangaekata o kaeru to, jibun ni tai suru jibutsu ya tanin no taido ga kawatte kuru koto o hakken suru darou. jibun no kangaekata o konponteki ni kaete miyou. suru to sono kekka, seikatsu no gaiteki jouken ga kyuuhen shite shimau no ni odoroku darou.

盲目飛行に馴れていない爆撃機は、フランス北部やベルギー上空の層雲のために出遅れて会合に間に合わず、ために燃料に余裕がない護衛戦闘機は仕方なく別の爆撃機に付き添うことがよくあった。その結果ある爆撃機編隊には倍の護衛がついているのに、別の編隊は護衛なしで出撃せざるを得ない羽目となり、ために大損害を受けなければならなかったのである。
Banks of cloud over northern france and belgium would delay the bombers, whose crews had little experience of “blind” navigation, with the result that they arrived late at their rendezvous, and the fighters, who could not afford to waste fuel, would attach themselves to other bombers, so that one bomber formation would fly out with doubled protection and another without any escort, and suffer heavy loss.
Moumoku hikou ni narete inai bakugekiki wa, furansu hokubu ya berugii joukuu no souun no tame ni deokurete kaigou ni maniawazu, tame ni nenryou ni yoyuu ga nai goei sentouki wa shikatanaku betsu no bakugekiki ni tsukisou koto ga yoku atta. sono kekka aru bakugekiki hentai ni wa bai no goei ga tsuite iru no ni, betsu no hentai wa goei nashi de shutsugeki sezaru o enai hame to nari, tame ni daisongai o ukenakereba naranakatta no de aru.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 113 – Ngữ pháp JLPT N3 – その結果 (sono kekka)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang