N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 07 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – わずかに (wazuka ni)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – わずかに (wazuka ni)
Meaning: Slightly
Formation: わずかに + Phrase
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
今年の調査で、クジラの生息数がわずかに増えていることがわかった。
We know that the whale’s population has slightly increased from this year’s investigation results.
Kotoshi no chousa de, kujira no seisokusuu ga wazuka ni fuete iru koto ga wakatta.
暖炉にはまだわずかに残り火が燃えている。
A few embers are still glowing in the fireplace.
Danro niwa mada wazuka ni nokoribi ga moete iru.
彼はわずかに口を開けて眠り続けた。
He slept on with his mouth slightly open.
Kare wa wazuka ni kuchi o akete nemuri tsuzuketa.
屋敷の中には、わずかに明るいムードが漂いはじめた。
Inside the mansion, the mood has grown more hopeful.
Yashiki no naka niwa, wazuka ni akarui muudo ga tadayoi hajimeta.
彼女がほんのわずかに首を横に振った。
He shook his head slightly to each side.
Kanojo ga hon no wazuka ni kubi o yoko ni futta.
日本軍はこの救助作業を妨害するようなことはしなかった。彼らの損害はわずかに三機であった。
The japanese abstained from interference with the rescue work. they lost only three aircraft.
Nippongun wa kono kyuujo sagyou o bougai suru you na koto wa shinakatta. larera no songai wa wazuka ni sanki de atta.
タケシはわずかに二杯か三杯、飲み乾しただけであったが、ただもう陽気になっていた。
Takeshi had taken only two or three glasses of champagne, and already seemed cheerful.
Takeshi wa wazuka ni nihai ka sanpai, nomihoshita dake de atta ga, tada mou youki ni natte ita.
彼はわずかに部下を二名失い、十二名の負傷者を出したにすぎなかった。
He had lost a mere two men killed and a dozen wounded.
Kare wa wazuka ni buka o ni mei ushinai, juuni mei no fushousha o dashita ni suginakatta.
アメリカの派遣軍はそのときまでに11300名に増員されていた。が、野戦顧問の数はわずかにその四分の一、約3000の将兵にすぎなかった。
The u.s. expeditionary force had grown to 11,300 by then, but the field advisors numbered only about a quarter of the total, approximately 3,000 officers and men.
Amerika no haken gun wa sono toki made ni ichiman issen sanbyaku mei ni zouin sarete ita. ga, yasen komon no kazu wa wazuka ni sono yonbun no ichi, yaku sanzen no shouhei ni suginakatta.
この側面援護のための長い戦線において同盟国軍の部隊の間に、ドイツ軍の連隊程度の部隊か、またところによって師団が配置され、わずかに強化策が講じられていた。
The long flank-front had only a slight german stiffening of odd regiments, or occasionally divisions, interspaced among the allied troops.
Kono sokumen engo no tame no nagai sensen ni oite doumeikoku gun no butai no aida ni, doitsu gun no rentai teido no butai ka, mata tokoro ni yotte shidan ga haichi sare, wazuka ni kyoukasaku ga koujirarete ita.
食堂では、長椅子の上にかかっている、近ごろできたばかりの彼の大きな肖像画の上だけに、わずかにあかりが反映していた。
In the dining room, one lamp was burning, the light was reflected on the big new portrait of him handing over the sofa.
Shokudou dewa, nagaisu no ue ni kakatte iru, chikagoro dekita bakari no kare no ooki na shouzouga no ue dake ni, wazuka ni akari ga han’ei shite ita.
この階段のいちばん上のところに例の一隊は立ち止まった。彼らはそこから降りるのを躊躇していた。すると一人の女が前へ進み出た。意を決してそれに続いたのは、わずかに二人のお供だけであった。
Just at these steps the group paused, as though it feared to proceed further; but very quickly one of the three ladies, who formed its apex, stepped forward into the charmed circle, followed by only two members of her suite.
Kono kaidan no ichiban ue no tokoro ni rei no itsutai wa tachidomatta. karera wa soko kara oriru no o chuucho shite ita. suru to hitori no onna ga mae e susumideta. i o kesshite sore ni tsuzuita no wa, wazuka ni futari no otomo dake de atta.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 07 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – わずかに (wazuka ni)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!