Bài 09 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Wa moto yori/wa mochiron

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 09 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – はもとより/はもちろん (wa moto yori/wa mochiron)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – はもとより/はもちろん (wa moto yori/wa mochiron)

Meaning: Also; let alone
Formation: Noun + はもとより/はもちろん + Noun

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

電気はもちろん水道もないから、生活するにはかなり不便です。
There’s no water, let alone electricity so life’s been quite hard.
Denki wa mochiron suidou mo nai kara, seikatsu suru niwa kanari fuben desu.

今の子供たちは学校はもとより塾へも通わせられている。
Children nowadays are not only forced to go to school but also scram school.
Ima no dokomotachi wa gakkou wa motoyori juku emo kayowaserarete iru.

漫画の種類が増えている。子供のためのものはもとより大人が読むための歴史や経済の漫画もよく見かける。
Manga types are increasing. there are not only mangas for children but also those about history or economy for adults.
Manga no shurui ga fuete iru. kodomo no tame no mono wa motoyori otona ga yomu tame no rekishi ya keizai no manga mo yoku mikakeru.

わたしが生まれた村は、電車はもとより、バスも通っていない。
There are no buses in the village where i was born, let alone trains.
Watashi ga umareta mura wa, densha wa moto yori, basu mo tootte inai.

面接試験では、話し方はもちろん、服装などにも気をつける必要がある。
When you have an oral exam, you should pay attention to not only your way of talking but also clothes.
Mensetsu shiken dewa, hanashikata wa mochiron fukusou nado ni mo ki o tsukeru hitsuyou ga aru.

この製品は国内はもとより、海外でも高い評価を得ている。
This product receives positive domestic and international reviews.
Kono seihin wa kokunai wa moto yori, kaigai demo takai hyouka o ete iru.

うちには、車はもとより自転車もないんです。
My family doesn’t have a bicycle, let alone a car.
Uchi niwa, kuruma wa motoyori jitensha mo nain desu.

僕は、人々が、世界で起きていることを理解することはもちろんですが、何よりも、自分自身を理解する手助けができたら、と思っています。
I want to be able to assist people to understand things that goes on in the world, but more about understanding themselves, too.
Boku wa, hitobito ga, sekai de okite iru koto o rikai suru koto wa mochiron desu ga, naniyori mo, jibun jishin o rikai suru tedasuke ga dekitara, to omotte imasu.

いきなり光がひらめいたのには驚きましたね。ほかの連中はもちろんだろうけど、まったくぎょっとしたなあ。
That flash was surprising. it quite startled me, let alone the others.
Ikinari hikari ga hirameita noni wa odorokimashita ne. hoka no renchuu wa mochiron darou kedo, mattaku gyotto shita naa.

タクミはもちろん、世の男のことを知るには経験が足りないということだな。
It’s little enough you are knowing of any man living, let alone takumi.
Takumi wa mochiron, yo no otoko no koto o shiru ni wa keiken ga tarinai to iu koto da na.

長年の苦しい経験から、かつての政敵と仲間としてはもちろん、友好的につきあうことが、いかに難しいかを知っている。
I know from years of painful experiences how hard it can be to be cordial, let alone collegial, with those who has once been your political adversaries.
Naganen no kurushii keiken kara, katsute no seiteki to nakama toshite wa mochiron, yuukouteki ni tsukiau koto ga, ika ni muzukashii ka o shitte iru.

当時の私にとって、五百万円はもちろん、二百万円でも大金だった。
In those days, two million yen meant a lot to me, let alone five million yen.
Touji no watashi ni totte, gohyaku man’en wa mochiron, nihyaku man’en demo taikin datta.

これらの問いは大統領として彼が下さなければならない最も困難な選択だった。その結果はアフガニスタンの未来はもちろん、米国の兵士とその家族、我々の安全保障に甚大な影響をもたらす。
These were some of the hardest choices he would have to make as president. the consequences would be profound for our men and women in uniform, our military families, and our national security, as well as the future of afghanistan.
Korera no toi wa daitouryou toshite kare ga kudasanakereba naranai motto mo konnan na sentaku datta. sono kekka wa afuganisutan no mirai wa mochiron, beikoku no heishi to sono kazoku, wareware no anzen hoshou ni jindai na eikyou mo motarasu.

きみに感謝する気はない、今はもちろん、また今後もだ。
I shall not thank you, now or at any other time.
Kimi ni kansha suru ki wa nai, ima wa mochiron, mata kongo mo da.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 09 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – はもとより/はもちろん (wa moto yori/wa mochiron)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang