Bài 23- Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Iwayuru

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 23 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – いわゆる (iwayuru)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – いわゆる (iwayuru)

Meaning: So-called, so to speak
Formation: いわゆる + Noun

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

でも、あの人もいわゆるまともなくちじゃないだろう?
That person’s not what you’d call normal though, is he?
Demo, ano hito mo iwayuru matomo na kuchi janai darou.

野菜やポテトはいわゆる健康食品だ。
Vegetables or potatos are so-called healthy foods.
Yasai ya poteto wa iwayuru kenkou shokuhin da.

本作は、放送日前にすべての撮影を終えている、いわゆる「事前製作ドラマ」だ。
This drama finished shooting before airing started. in other words, it’s a “a pre-produced drama.”
Honsaku wa, housoubi mae ni subete no satsuei o oete iru, iwayuru ‘jizen seisaku dorama’ da.

この男は、感情というものをまったく持ち合わせていない、いわゆる企業人間だ。
This guy is what i call an institutional man, the type who has virtually no emotion.
Kono otoko wa, kanjou to iu mono o mattaku mochiawasete inai, iwayuru kigyou ningen da.

東山省のなかで、彼の勢力の大部分は、はじめからいわゆる条約違反の是正に向けられた。
Within the three eastern provinces themselves, a large portion of his energies was directed to rectification of alleged treaty violations.
Higashiyama shou no naka de, kare no seiryoku no daibubun wa, hajime kara iwayuru jouyaku ihan no zesei ni mukerareta.

いわゆる禍の多くは、それに悩む人の心の持ち方を、恐怖心から闘志に変えるだけで、祝福されるべき力強い幸せに変換できる。
Much of what we call evil can often be converted into a bracing and tonic good by a simple change of the sufferer’s inner attitude from one of fear to one of fight.
Iwayuru maga no ooku wa, sore ni nayamu hito no kokoro no mochikata o, kyoufushin kara tōshi ni kaeru dake de, shukufuku sareru beki chikarazuyoi shiawase ni henkan dekiru.

ソ連は長い間アフガニスタンに特別の戦略的重要性を認め、いわゆる「有効条約」を通じて影響力を行使しようとしてきた。
The soviets had long considered afghanistan to have a special strategic significance and sought to exercise influence there through so-called ‘treaties of friendship’.
Soren wa nagai aida afuganisutan ni tokubetsu no senryakuteki juuyousei o mitome, iwayuru ‘yuukou jouyaku’ o tsuujite eikyouryoku o koushi shiyou to shite kita.

いわゆる所得関連補足給付は、1981年1月から減額され、82年1月に廃止されることになった。
The so-called earnings related supplement would be reduced from january 1981, and abolished in january 1982.
Iwayuru shotoku kanren hosoku kyuufu wa, sen kyuuhyaku hachijuu ichi nen ichigatsu kara gengaku sare, hachijuu ni nen ichigatsu ni haishi sareru koto ni natta.

それこそ願うところであったのだ。人情などはいっさい受けつけず、人を押しのけ、突き飛ばして進んで行くのが彼にとってはいわゆる「会心事」であったのだ。
It was the very thing he liked. to edge his way along the crowded paths of life, warning all human sympathy to keep its distance, was what the knowing ones call “nuts” to him.
Sore koso negau tokoro de atta no da. ninjou nado wa issai uketsukezu, hito o oshinoke, tsukitobashite susunde iku no ga kare ni totte wa iwayuru ‘kaishin koto’de atta no da.

1939年9月はじめの開戦の時点までに、対空防衛軍の常備編制として認められていたのは、重高射砲2,232門(二年前に却下されていわゆる「理想的」計画のほぼ二倍)、軽高射砲1,860門それに探照灯4,128個だった。
By the outbreak of war, at the beginning of september 1939, the approved establishment of anti-aircraft command had been raised, successively, to a scale of 2232 heavy a.a. guns-nearly double the so-called “ideal” plan rejected two years before, as well as 1860 light a.a. guns, and 4128 search- lights.
Sen kyuuhyaku sanjuu kyuu nen kugatsu hajime no kaisen no jiten made ni, taikuu boueigun no joubi hensei toshite mitomerarete ita no wa, juu koushahou nisen nihyaku sanjuu ni mon (ninen mae ni kyakka sarete iwayuru risouteki keikaku no hobo nibai), kei koushahou sen happyaku rokujuu mon sore ni tanshoutou yonsen hyaku nijuu hakko datta.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 23 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – いわゆる (iwayuru)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang