Bài 29- Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Hanmen

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 29 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – 反面 (hanmen)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – 反面 (hanmen)

Meaning: While, on the other hand
Formation: 

Verb-casual, non-past + 反面
Noun + である反面
なadj + な/である反面
いadj + 反面
Phrase 1 + その反面 + Phrase 2

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

この部屋は日当たりがいい反面、夏はかなり暑い。
This room gets a lot of sunshine, but on the other hand, it’s pretty hot in the summer.
Kono heya wa hiatari ga ii hanmen, natsu wa kanari atsui.

この車は、空気を汚さない反面、価格が高い。
This car has clean air, but on the other hand it’s expensive.
Kono kuruma wa, kuuki o yogosanai hanmen, kakaku ga takai.

この薬はよく効く反面、副作用がある。
This medicine works, but on the other hand it has side effect.
Kono kusuri wa yoku kiku hanmen, fukusayou ga aru.

ノートパソコンは手軽である反面、壊れやすい。
Laptops are cheap but on the other hand, they can be easily broken.
Nooto pasokon wa tegaru de aru hanmen, kowareyasui.

家の近くに駅があると便利な反面、騒音に悩まされることもある。
It’s convenient to have a house near the station, but on the other hand, you will be annoyed by the noises sometimes.
Ie no chikaku ni eki ga aru to benri na hanmen, souon ni nayamasareru koto mo aru.

織田さんは紳士である反面、子供っぽいところがある。
Oda is a gentleman, but on the other hand he’s also childish.
Odasan wa shinshi de aru hanmen, kodomoppoi tokoro ga aru.

フェースブックは便利な反面、トラブルも多い。
Facebook can be useful, but on the other hand it also causes many trouble.
Feesubukku wa benri na hanmen, toraburu mo ooi.

彼はスポーツが上手な反面、勉強はまったくだめです。
He’s good at sports, but he’s hopeless at studying.
Kare wa supootsu ga jouzu na hanmen, benkyou wa mattaku dame desu.

世界で最も多くの太陽光パネルを生産している反面、世界最大の温室効果ガス排出国であり、都市部の大気汚染は世界最悪の類に属している。
It’s the world’s largest producer of solar panels and also the largest emitter of greenhouse gases, with some of the world’s worst urban air pollution.
Sekai de motto mo ooku no taiyoukou paneru o seisan shite iru hanmen, sekai saidai no onshitsu kouka gasu haishutsukuni de ari, toshibu no taiki osen wa sekai saiaku no tagui ni zokushite iru.

彼は、わたしには非常に親切にしてくれる反面、ほかの多くの人びとに対しては、不当なまでに苛酷であった。
His great kindness to me is balanced by unjust severity to many others.
Kare wa, watashi ni wa hijou ni shinsetsu ni shite kureru hanmen, hoka no ooku no hitobito ni taishite wa, futou na made ni kakoku de atta.

それは兵士たちをもっと直接、危険な状況に追い込む反面、地域に安全を提供することを可能した。
This put the soldiers more directly in harm’s way but also enabled them to provide security.
Sore wa heishitachi o motto chokusetesu, kiken na joukyou ni oikomu hanmen, chiiki ni anzen o teikyou suru koto o kanou shita.

きみと僕とは、話せば話すほど、うまく行くようにできているのだ。つまり、僕はきみに害を加えることができないし、その反面、きみは僕の心をさわやかにしてくれるのさ。
The more you and i converse, the better, for while i cannot harm you, you may refresh me.
Kimi to boku to wa, hanaseba hanasu hodo, umaku iku you ni dekite iru no da. tsumari, boku wa kimi ni gai o kuwaeru koto ga dekinai shi, sono hanmen, kimi wa boku no kokoro o sawayaka ni shite kureru no sa.

科学に国境はないだと自慢している反面、科学界は解決しなければならない多きな問題から目をそむけてきた。
There are great problems to be solved that we, the scientific community, have ignored, even though we pride ourselves in how international we are.
Kagaku ni kokkyou wa nai da to jiman shite iru hanmen, kagakukai wa kaiketsu shinakereba naranai ooki na mondai kara me o somukete kita.

だがその反面、州をまたいで営業する銀行の設立には制限があった。
At the same time, there were obstacles to setting up banks across state lines.
Da ga sono hanmen, shuu o mataide eigyou suru ginkou no setsuritsu ni wa seigen ga atta.

その反面、アメリカは特にロシアが後退し中国が不安定化する結果、とてつもない力を持つようになるため、軽率な行動を取る余裕ができる。
On the other hand, the united states will have such power, particularly after the russian retreat and chinese instability, that it can afford to be careless.
Sono hanmen, amerika wa toku ni roshia ga koutai shi chuugoku ga fuanteika suru kekka, totetsumonai chikara o motsu you ni naru tame, keisotsu na koudou o toru yoyuu ga dekiru.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 29 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – 反面 (hanmen)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang