Bài 53 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Mattaku~nai

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 53 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – 全く~ない (mattaku~nai)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – 全く~ない (mattaku~nai)

Meaning: Not… at all
Formation: まったく + Verb-ないform

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

彼はまったく彼女を傷つける様子がなかった。
He made no move to hurt her.
Kare wa mattaku kanojo o kizutsukeru yousu ga nakatta.

もしかしたら彼とはまったく関係がないかもしれない。
Maybe this hasn’t got anything to do with him at all.
Moshikashitara kare towa mattaku kankei ga nai kamoshirenai.

ボールはわたしにはまったく見えない。
I can’t see the ball at all.
Booru wa watashi niwa mattaku mienai.

あなたには罰則がまったく効いていないようだ。
Punishments do not appear to have any effect on you whatsoever.
Anata niwa bassoku ga mattaku kiiteinai you da.

彼女はこのふざけをまったく認めなかった。
She was deeply disapproving of this prank.
Kanojo wa kono fuzake o mattaku mitomenakatta.

外部の人間が出入りした形跡はまったくない!
There are absolutely no signs that someone from outside entered or left the premises.
Gaibu no ningen ga deiru shita keiseki wa mattaku nai.

その時の私は、日本へ行こうという気持ちには、まったくなりませんでした。
I was never tempted to go to japan at that point.
Sono toki no watashi wa, nihon e ikou to iu kimochi ni wa, mattaku narimasen deshita.

育児休暇の点では、あなたの国は私の国よりかなり進んでいます。私たちにはそういうものがまったくないのです。
Your country is far ahead of my country in terms of parental leave. we have no such thing, really.
Ikuji kyuuka no ten dewa, anata no kuni wa watashi no kuni yori kanari susunde imasu. watashitachi ni wa sou iu mono ga mattaku nai no desu.

自分がこれをあけられるような設定になっているなんて、考えられない。生化学の知識などまったくないからね。
There’s no way this thing is programmed for me to open it. i don’t know anything about biochemistry.
Jibun ga kore o akerareru you na settei ni natte iru nante, kangaerarenai. seikagaku no chishiki nado mattaku nai kara ne.

僕は外側の門をガンガン叩いて呼ばわったが、最初のうちはまったく応答がなかった。
I hammered on the outer gate and called, but there was at first no answer.
Boku wa sotogawa no mon o gangan tataite yobawatta ga, saisho no uchi wa mattaku outou ga nakatta.

これが何についての文書なのか、わたしにはまったく見当がつかない。
I cannot imagine what this document is referring to.
Kore ga nani ni tsuite no bunsho na no ka, watashi ni wa mattaku kentou ga tsukanai.

彼は彼女の親切を当たり前に思い、彼に対する彼女の気持ちにまったく感謝しなかった。
He took her kindness for granted and never appreciated her feelings for him.
Kare wa kanojo no shinsetsu o atarimae ni omoi, kare ni taisuru kanojo no kimochi ni mattaku kansha shinakatta.

記憶形成の過程に永続的な損傷はまったくない。
You have no permanent damage to the memory-making process.
Kioku keisei no katei ni eizokuteki na sonshou wa mattaku nai.

見られないで列から離れられそうな望みはまったくない。
There is no hope of falling out of the line unseen.
Mirarenaide retsu kara hanareraresou na nozomi wa mattaku nai.

まったく似ていないふたりでしたが、パワフルなチームでした。
They were very different, but they made a powerful team.
Mattaku nite inai futari deshita ga, pawarufu na chiimu deshita.

なんの話かまったくわかりませんよ。
I have no idea what you’re talking about.
Nan no hanashi ka mattaku wakarimasen yo.

どれだけ酒を飲んでも、まったく酔いがまわらなかった。
No matter how much i drank, i couldn’t get drunk.
Dore dake sake o nonde mo, mattaku yoi ga mawaranakatta.

位置の分かっている不動の施設を攻撃することはできても、可動性のあるものはまったく認識できなくなる。
They will be able to strike at unmovable facilities whose locations it knows, but as for anything mobile, it will be blind.
Ichi no wakatte iru fudou no shisetsu o kougeki suru koto wa dekite mo, kadousei no aru mono wa mattaku ninshiki dekinaku naru.

これまでイギリスは、この戦争に関わるつもりはまったくなかった。だが今や選択の余地はない。
Britain will have had no intention of getting involved in this war. but at this point it will have no choice.
Kore made igirisu wa, kono sensou ni kakawaru tsumori wa mattaku nakatta. da ga imaya sentaku no yochi wa nai.

軍人はカネのことはまったく何もわかっていない。知っているのは使うことだけだ。それが使うのに価値あるものなのか、そうでないのかなどまったくわかっていない。
No military man knows anything at all about money. all they know how to do is spend it, and they don’t give a goddamn whether they’re getting their money’s worth or not.
Gunjin wa kane no koto wa mattaku nani mo wakatte inai. shitte iru no wa tsukau koto dake da. sore ga tsukau no ni kachi aru mono na no ka, sou de nai no ka nado mattaku wakatte inai.

元気あふれる陽気な彼女の様子に、わたしは目をみはった。ボリビアのおおかたの先住民女性とは違って、彼女は、一見して外国人と分かる人間と話すことにまったく抵抗がないように見えた。
I was immediately struck by her energy and vivacity. in marked contrast to the majority of indigenous bolivian women, she seemed quite uninhibited about talking to an obvious foreigner.
Genki afureru youki na kanojo no yousu ni, watashi wa me o mihatta. boribia no ookata no senjuumin josei to wa chigatte, kanojo wa, ikken shite gaikokujin to wakaru ningen to hanasu koto ni mattaku teikou ga nai you ni mieta.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 53 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – 全く~ない (mattaku~nai)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang