N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 64 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – ものなら (mono nara)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – ものなら (mono nara)
Meaning: If ~ at all, if one can do something
Formation: Verb-potential + ものなら
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
この問題を一分で解けるものなら解いてみろ。
If you can solve this problem in one minute then go ahead and do it.
Kono mondai o ippun de tokeru mono nara toite miro.
それぐらいの練習で相手に勝てるものなら勝ちたいです。
If we can beat them by practicing like this then i’d love to win.
Sore gurai no renshuu de aite ni kateru mono nara kachitai desu.
あの日の記憶を消せるものなら消してしまいたい。
If i could, i would erase the memory of that day.
Ano hi no kioku o keseru mono nara keshite shimaitai.
少年時代に戻れるものなら戻ってみたい。
I want to return to my childhood if i can.
Shounen jidai ni modoreru mono nara modotte mitai.
スケジュールがつまっているが、兄が結婚するので、帰れるものなら、今すぐ国へ帰りたい。
I’m on a tight schedule, but my big brother’s getting married. if i could, i’d return to my country right now.
Sukejuuru ga tsumatte iru ga, ani ga kekkon suru node, kaereru mono nara, ima sugu kuni e kaeritai.
いまのこの暗さを少しでも明るくしていられるものなら、彼にはありがたかった。
He was grateful for anything that might lighten his present darkness.
Ima no kono kurasa o sukoshi demo akaruku shite irareru mono nara, kare niwa arigatakatta.
みんなダイエットしたがっているが、わたしは太れるものなら太りたい。
Everyone wants to lose weight but i want to gain weight if i can.
Minna daietto shigatte iru ga, watashi wa futoreru mono nara futoritai.
やれるものならやるがいい。
Do it if you can.
Yareru mono nara yaru ga ii.
僕は、あいつを殺しはしない、そうだろ?だが、できるものならやってやる。
I’m not killing him, am i? but if i can, i will.
Boku wa, aitsu o koroshi wa shinai, sou darou. daga, dekiru mono nara yatte yaru.
もし避けられるものなら、誰も殺されてはならないのだ。
Nobody is to be killed at all, if it can be helped.
Moshi sakerareru mono nara, daremo korosarete wa naranai no da.
睨みつけることで人を殺すことができるものなら、そのとき彼女はさぞかし私を殺してしまいたかったことだろう。
If looks could have killed, i think she would have liked to kill me then.
Niramitsukeru koto de hito o korosu koto ga dekiru mono nara, sono toki kanojo wa sazokashi watashi o koroshite shimaitakatta koto darou.
情報が十分に強固なものなら、彼の配下の部隊が招集され、急襲を率いることになるはずだ。
His troops can be called upon to lead a raid if the intelligence is strong enough.
Jouhou ga juubun ni kyouko na mono nara, kare no haika no butai ga shoushuu sare, kyuushuu o hikiiru koto ni naru hazu da.
それを私に教えてくれることのできる人はたったひとり──ああ彼が居て教えてくれられるものなら!
There was one person, i felt sure, who could enlighten me—if he would!
Sore o watashi ni oshiete kureru koto no dekiru hito wa tatta hitori, aa kare ga ite oshiete kurerareru mono nara.
そんな実験がやれるものなら、やってみるがいいさ。
I dare you to any such experiment.
Sonna jikken ga yareru mono nara, yatte miru ga ii sa.
忘れられるものなら、忘れたいよ。
I wish i could forget it.
Wasurerareru mono nara, wasuretai yo.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 64 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – ものなら (mono nara)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!