N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 82 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – もっとも (motto mo)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – もっとも (motto mo)
Meaning: But then; although; though
Formation:もっとも + phrase
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
今年こそヨーロッパへ行きたいと思っています。もっとも休みが取れたらの話ですが。
I want to go to europe this year too, although that depends on if i can take some days off or not.
Kotoshi koso yooroppa e ikitai to omotte imasu. motto mo yasumi ga toretara no hanashi desu ga.
彼がお亡くなりになったと聞いて残念だった。もっとも、もちろん、予期せぬことではなかった。
I was sorry to hear he had died, although of course it wasn’t unexpected.
Kare ga onakunari ni natta to kiite zannen datta. motto mo, mochiron, yokisenu koto dewa nakatta.
調査の前夜から飲食禁止です。もっとも水は飲んでもかまいません。
No food is allowed from the night before the physical exam, but you can drink water though.
Chousa no zenya kara inshoku kinshi desu. motto mo mizu wa nonde mo kamaimasen.
ウィキペディアに全部書いてあるよ。もっともこのサイトは完全には信用できないけど。
It’s all on wikipedia. though, of course, this site’s not entirely reliable.
Uikipedia ni zenbu kaite aru yo. motto mo kono saito wa kanzen niwa shinyou dekinai kedo.
もっとも、これらの輸入語の登場は、生まれ変わりつつあった学校環境のごく一部を占めるにすぎなかった。
These terms, however, were but a small part of the new classroom environment.
Motto mo, korera no yunyuugo no toujou wa, umarekawari tsutsu atta gakkou kankyou no goku ichibu o shimeru ni suginakatta.
もっとも後者の数字は多分に名目挙げたのもので、実質はその約半分と見積もられている。
Although the latter seems to have been largely on paper, and might more reasonably be estimated as about half the claimed number.
Motto mo kousha no suuji wa tabun ni meimoku ageta no mono de, jisshitsu wa sono yaku hanbun to mitsumorarete iru.
彼は協力者に欺かれたという印象を受けた。もっとも彼の相談にあずかった面々は、現実的な観点に立って考えていた。
He felt that he had been tricked by his partner, although most of his advisers realistically considered this to be a natural precaution.
Kare wa kyouryokusha ni azamukareta to iu inshou o uketa. motto mo kare no soudan ni azukatta menmen wa, genjitsuteki na kanten ni tatte kangaete ita.
彼と話をしていると、僕は自分がとても面白い人間でとても面白い人生を送っているような気になったものだった。もっとも彼は決して社交的な人間ではなかった。彼は学校では僕以外の誰とも仲良くはならなかった。
While speaking to him, i felt i were an exceptionally interesting person with an exceptionally interesting life. and yet he was not the least bit sociable. i was his only real friend at school.
Kare to hanashi o shite iru to, boku wa jibun ga totemo omoshiroi ningen de totemo omoshiroi jinsei o okutte iru you na ki ni natta mono datta. motto mo kare wa kesshite shakouteki na ningen dewa nakatta. kare wa gakkou dewa boku igai no dare tomo nakayoku wa naranakatta.
もっともだからこそ彼は、これまで冷静な判断を示してしばしばヒトラーの行き過ぎをいさめる役を果たしてきた。だが今回は、それがかえってドイツ軍に幸いしなかった。
For that reason he was often a good corrective to hitler, by providing a coolly balanced estimate, but it did not benefit german changes on this occasion.
Motto mo dakara koso kare wa, kore made reisei na handan o shimeshite shibashiba hitoraa no ikisugi o isameru yaku o hatashite kita. da ga konkai wa, sore ga kaette doitsugun ni saiwai shinakatta.
さらに翌日、彼は海峡沿岸港湾にこれ以上船舶を終結するのを禁じ、場合によっては分散させることに同意した。もっとも輸送船の12パーセントは、英軍の空襲によりすでに撃沈または大破されていた。
The following day ordered that no more shipping was to be assembled in the channel ports, and agreed that its dispersal might begin – 12 percent of the transports had been sunk or damaged by british air attacks.
Sara ni yokujitsu, kare wa kaikyou engan kouwan ni kore ijou senpaku o shuuketsu suru no o kinji, baai ni yotte wa bunsan saseru koto ni doui shita. motto mo yusousen no juuni paasento wa, eigun no kuushuu ni yori sude ni gekichin mata wa taiha sarete ita.
そこには投入される全部隊を網羅したあと、46個歩兵師団を対英作戦に備え西部戦線に残存させたことが明記してあった。もっとも自動車化師団は一個のみ、わずか一個の戦車旅団がそれに含まれているだけであった。
It showed that forty-fix infantry divisions had been left in the west facing britain, though no more than one was motorized, and only one armored brigade had been left there.
Soko ni wa tounyuu sareru zenbutai o moura shita ato, yonjuu rokko fuhyou shidan o taiei sakusen ni sonae seibu sensen ni zanzon saseta koto ga meiki shite atta. motto mo jidoushaka shidan wa ikko nomi, wazuka ikko no sensha ryodan ga sore ni fukumarete iru dake de atta.
かくして攻囲戦の様相が強まり、戦線はこの年の末近くまでそのままに経過した。もっともその間の早い時期にウェーヴェルは、ロンメル軍の撃退と守備救援の試みに二度失敗していた。
So a stage of siege developed, which lasted until late in the year, after the failure of two early efforts by wavell to drive rommel back and bring relief to the garrison.
Kakushite kouisen no yousou ga tsuyomari, sensen wa kono toshi no matsu chikaku made sono mama ni keika shita. motto mo sono aida no hayai jiki ni ueeveru wa, ronmerugun no gekitai to shubi kyuuen no kokoromi ni nido shippai shite ita.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 82 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – もっとも (motto mo)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!