N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 101 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – にかかわらず (ni kakawarazu)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – にかかわらず (ni kakawarazu)
Meaning: Regardless of
Formation:
Verb-dictionary form + にかかわらず
Noun + にかかわらず
Adj + にかかわらず
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
天候にかかわらず、明日旅行に行きます。
I’ll go on a trip tomorrow regardless of the weather.
Tenkou ni kakawarazu, ashita ryokou ni ikimasu.
テニスは年齢にかかわらず楽しめるスポーツだ。
Tennis is the kind of sport you can enjoy regardless of your age.
Tenisu wa nenrei ni kakawarazu tanoshimeru supootsu da.
住民の反対運動にかかわらず建設が始まった。
The construction began regardless of the citizens’ strike.
Juumin no hantai undou ni kakawarazu kensetsu ga hajimatta.
明日来る来ないにかかわらず、必ずわたしに電話してください。
Please give me a call regardless of whether you’re coming tomorrow or not.
Ashita kuru konai ni kakawarazu, kanarazu watashi ni denwa shite kudasai.
好きか嫌いかにかかわらず、この仕事は必ずしなければならない。
I must do this job whether i like it or not.
Suki ka kirai ka ni kakawarazu, kono shigoto wa kanarazu shinakereba naranai.
経験のあるなしにかかわらず、誰でも参加することができます。
Anyone can participate regardless of experience.
Keiken no aru nashi ni kakawarazu, dare demo sanka suru koto ga dekimasu.
両親は賛成するかしないかにかかわらず、僕は君と結婚します。
Whether my parents approve or not, i’ll marry you.
Ryoushin wa sansei suru ka shinai ka ni kakawarazu, boku wa kimi to kekkon shimasu.
国籍にかかわらず、歓迎します。
We welcome anyone regardless of nationality.
Kokuseki ni kakawarazu, kangei shimasu.
俳優は、演技で聴視者を納得させるもの、作品でメッセージを伝えるものという思いがありました。でも、作品が成功するとか、失敗するとかにかかわらず、そこには必ず学ぶべきものがあるはずだと感じたんです。
I thought an actor must convince the audience with their acting and convey messages through their work. but i felt that, whether a project succeeds or fails, you’ll surely learn something from it.
Haiyuu wa, engi de choushisha o nattoku saseru mono, sakuhin de messeeji o tsutaeru mono to iu omoi ga arimashita. demo, sakuhin ga seikou suru toka, shippai suru toka ni kakawarazu, soko ni wa kanarazu manabu beki mono ga aru hazu da to kanjitan desu.
われわれの思考は物質世界と影響し合っており、自覚の有無にかかわらず、原子未満の領域にまで変化を及ぼしている。
Our thoughts actually interacts with the physical world, whether or not we know it, effecting change all the way down to the subatomic realm.
Wareware no shikou wa busshitsu sekai to eikyou shiatte ori, jikaku no umu ni kakawarazu, genshi miman no ryouiki ni made henka o oyoboshite iru.
私は米国での政権交代にかかわらず、韓国防衛に関するわれわれの姿勢に変わりはないと確約した。
I reassured them that although the administration in the united states has changed, our nation’s commitment to south korea’s defense has not.
Watashi wa beikoku de no seiken koutai ni kakawarazu, kankoku bouei ni kan suru wareware no shisei ni kawari wa nai to kakuyaku shita.
晴雨にかかわらず、彼女は日曜日には二回教会へ行くし、ふだんの日でも祈祷式のあるたびに出かける。
Rain or fair, she goes to church twice every sunday, and as often on weekdays as there are prayers.
Seiu ni kakawarazu, kanojo wa nichiyoubi ni wa nikai kyoukai e iku shi, fudan no hi demo kitoushiki no aru tabi ni dekakeru.
好きかどうかにかかわらず、ジェイソンは我々のアフガニスタンにおける任務にとって要の存在だ。
Like it or not, jason is a linchpin of our mission in afghanistan.
Suki ka dou ka ni kakawarazu, jeison wa wareware no afuganisutan ni okeru ninmu ni totte kaname no sonzai da.
信仰の有無にかかわらず、肌の色が黒でも白でも褐色でも、わたしたち国民には、国家の最重要課題がないがしろにされていて、いますぐ方向転換しなければ、長いアメリカの歴史を汚すことになるかもしれないという危機感がある。
Religious or secular, black, white, or brown, we sense correctly—that the nation’s most significant challenges are being ignored, and that if we don’t change course soon, we may be the first generation in a very long time that leaves behind a weaker and more fractured america than the one we inherited.
Shinkou no umu ni kakawarazu, hada no iro ga kuro demo shiro demo kasshoku demo, watashitachi kokumin ni wa, kokka no saijuuyou kadai ga naigashiro ni sarete ite, ima sugu houkou tenkan shinakereba, nagai amerika no rekishi o yogosu koto ni naru kamoshirenai to iu kikikan ga aru.
この混乱のさなかに、何十年も前に交付された短気ビザでアメリカに滞在しているメキシコ国民が、滞在期間の長さにかかわらず、メキシコに強制的に送還される。
While all of this is going on, mexican citizens who are living in the united states on temporary visas granted decades before will be forced to return to mexico, regardless of how long they have been in america.
Kono konran no sanaka ni, nanjuunen mo mae ni koufu sareta tanki biza de amerika ni taizai shite iru mekishiko kokumin ga, taizai kikan no nagasa ni kakawarazu, mekishiko ni kyouseiteki ni soukan sareru.
その見解とは、アメリカは好むと好まざるとにかかわらずこの戦争の傍観者であってはならず、必ずどちらに味方をするか選択をしなければならない、選択の先は西欧民主主義諸国の側でなければならない、だった。
They believed that, like it or not, america could not sit on the sidelines in such a war, that it must choose—and must choose the side of the western democracies.
Sono kenkai to wa, amerika wa konomu to konomazaru to ni kakawarazu kono sensou no boukansha de atte wa narazu, kanarazu dochira ni mikata o suru ka sentaku o shinakereba naranai, sentaku no saki wa seiou minshu shugi shokoku no gawa de nakereba naranai, datta.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 101 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – にかかわらず (ni kakawarazu)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!