Bài 110 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Ni saishite

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 110 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – に際して (ni saishite)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – に際して (ni saishite)

Meaning: On the occasion of; at the time of
Formation:

Verb-dictionary form + に際して(は)
Noun + に際して(は)

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

車を買うに際しては、保険に入らなければならない。
When you purchase a car, you need to buy an insurance.
Kuruma o kau ni saishite wa, hoken o hairanakereba naranai.

出発に際して、注意すべきことを皆に話した。
I told everyone about what we should pay attention to when we depart.
Shuppatsu ni saishite chuui subeki koto o minna ni hanashita.

面接を受けるに際して、基本的な礼儀を知っておいたほうがいい。
You should know the basic manners when you have an interview.
Mensetsu o ukeru ni saishite kihonteki na reigi o shitte oita hou ga ii.

お申し込みに際しては、履歴書が必要となります。
To apply, a curriculum vitae is required.
Omoushikomi ni saishite wa, rirekisho ga hitsuyou to narimasu.

図書館のご利用に際しては、以下の点にご注意ください。
Please follow the rules below when you use the library.
Toshokan no goriyou ni saishite wa, ika no ten ni gochuui kudasai.

試験に際して、携帯電話の電源を切ってください。
Please turn your cellphones off during the test.
Shiken ni saishite, keitaidenwa no dengen o kitte kudasai.

契約に際して必要な書類について説明します。
I’ll explain about the documents needed when we sign the contract.
Keiyaku ni saishite hitsuyou na shorui ni tsuite setsumei shimasu.

わが国の外交政策に新たな方向性を与えるに際しては、スマート・パワーと呼ぶものに依拠するようにしました。
I worked to reorient our foreign policy around what i call smart power.
Wagakuni no gaikou seisaku ni arata na houkousei o ataeru ni saishite wa, sumaato pawaa to yobu mono ni ikyo suru you ni shimashita.

これは私的なミッションという位置づけではあったが、ジャックと少人数の同行チームは出発に際して、丁寧なブリーフィングも受けていた。
Although it was considered a private mission, jack and the small team he would take along were well briefed before departing.
Kore wa shiteki na misshon to iu ichizuke dewa atta ga, jakku to shouninzuu no dougyou chiimu wa shuppatsu ni sai shite, teinei na buriifingu mo ukete ita.

導くためには、広い視野で見なければならない。この危機に際して、我々はそのように試みた。
To lead, one must see the larger picture. we had tried to do that in this crisis.
Michibiku tame ni wa, hiroi shiya de minakereba naranai. kono kiki ni sai shite, wareware wa sono you ni kokoromita.

二大政党で初のアフリカ系米国人の大統領候補を全員が一丸となって支持するという歴史的瞬間に際して、会場全体は大きなエネルギーで割れんばかりだった。
The atmosphere crackled with energy and history in the making as we rallied together behind the first african american nominee of a major party.
Nidai seitou de hatsu no afurikakei beikokujin no daitouryou kouho o zen’in ga ichigan to natte shiji suru to iu rekishiteki shunkan ni sai shite, kaijou zentai wa ooki na enerugii de waren bakari datta.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 110 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – に際して (ni saishite)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang