Bài 152 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Dokoro dewa nai

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 152 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – どころではない (dokoro dewa nai)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – どころではない (dokoro dewa nai)

Meaning: This is not the time/occasion for; …is out of the question, (strongly
emphatic) too preoccupied or busy to even think of …
Formation:

Verb-casual + どころではない/どころじゃない
Noun + どころではない/どころじゃない

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

失業していた池上さんは、今結婚どころではないと思うよ。
Ikegami lost his job. i don’t think he can get married anytime soon.
Shitsugyou shite ita ikegami san wa, ima kekkon dokoro dewa nai to omou yo.

先週は試験勉強どころではなかった。毎日、送別会や歓迎会で夜遅くまで帰れなかった。
I couldn’t study at all last week. every day i was busy with farewell parties and welcome parties and couldn’t return home until late at night.
Senshuu wa shiken benkyou dokoro dewa nakatta. mainichi, soubetsukai ya kangeikai de yoru osoku made kaerenakatta.

彼は腹が立って、こんな状況にユーモアを感じるどころではなかった。
He was too angry to see much humor in the situation.
Kare wa hara ga tatte, konna joukyou ni yuumoa o kanjiru dokoro dewa nakatta.

風邪がひどくて、遊びに行くどころじゃない。
I have a bad cold so i can’t think about going out.
Kaze ga hidokute, asobi ni iku dokoro janai.

人の仕事を手伝うどころではありません。自分の仕事も間に合わないんです。
I can’t hep anyone with their jobs. i don’t even have time to do mine.
Hito no shigoto o tetsudau dokoro dewa arimasen. jibun no shigoto mo maniawanain desu.

彼らはのんびりするどころではない。
They can’t even relax.
Karera wa nonbiri suru dokoro dewa nai.

車を買ったばかりでお金がないので、海外旅行どころではない。
I just bought a car so i have no money left to travel abroad.
Kuruma o katta bakari de okane ga nai node, kaigai ryokou dokoro dewa nai.

みんなは眠くて喋るどころではない。
Everyone’s too sleepy to talk.
Minna wa nemukute shaberu dokoro dewa nai.

彼は前にいったことをただいく度もくりかえすばかりだったから、われわれは意見が一致するどころではなかった。
He merely repeated what he had said, over and over again, so we did not get very far toward a meeting of minds.
Kare wa mae ni itta koto o tada ikudo mo kurikaesu bakari datta kara, wareware wa iken ga icchi suru dokoro dewa nakatta.

それなら断言するが、これから先、命を救うことはますます困難になっていく。過剰な人口が生み出すのは、精神的な不満どころではない。
I can assure you that saving lives will become increasingly difficult in the coming years. overpopulation breeds far more than spiritual discontent.
Sore nara dangen suru ga, kore kara saki, inochi o sukuu koto wa masumasu konnan ni natte iku. kajou na jinkou ga umidasu no wa, seishinteki na fuman dokoro dewa nai.

発育期にお腹がすいて勉強どころでない子供は最終的に州の負担になる可能性が高い。
Children who spent their formative years too hungry to learn could very well end up being charges of the state.
Hatsuikuki ni onaka ga suite benkyou dokoro de nai kodomo wa saishuuteki ni shuu no futan ni naru kanousei ga takai.

胃潰瘍にかかったのではないかと思い悩みました。もはや仕事どころではなくなって、会社をやめました。
I worried because i thought i had stomach ulcers. i could no longer work; i gave up my job.
Ikaiyou ni kakatta no dewa nai ka to omoinayamimashita. mohaya shigoto dokoro dewa naku natte, kaisha o yamemashita.

佐野からは話を聞くどころではなかった。彼は神経質そうに両手で繰り返し頭を撫でながら、戦闘指揮所のテントの前を行ったり来たりしていた。
Sano was incapable of talking to us. i found him pacing to and fro in front of the command-post tent, running both of his hands back over his hair again and again in a kind of nervous crisis.
Sano kara wa hanashi o kiku dokoro dewa nakatta. kare wa shinkeishitsu sou ni ryoute de kurikaeshi atama o nadenagara, sentou shikisho no tento no mae o ittari kitari shite ita.

キャンプに戻っても、眠るどころではなかった。大発見の興奮冷めやらないまま、ビールを飲みながら語り明かしたのだ。
There was no sleep in the camp that night as they drank beer and attempted to convert the pure adrenaline of discovery into discussion.
Kyanpu ni modotte mo, nemuru dokoro dewa nakatta. daihakken no koufun sameyaranai mama, biiru o nominagara katariakashita no da.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 152 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – どころではない (dokoro dewa nai)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang