Bài 177 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Tochuu ni/tochuu de

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 177 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – 途中で/途中に (tochuu ni/tochuu de)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – 途中で/途中に (tochuu ni/tochuu de)

Meaning: On the way; en route; in the middle of; midway
Formation: 

Verb-dictionary form + 途中で/途中に
Noun + の途中で/の途中に

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

学校に来る途中で、財布を忘れたのに気づいた。
I noticed that i forgot my wallet on my way to school.
Gakkou ni kuru tochuu de, saifu o wasureta no ni kizuita.

彼らは恐怖で身動きできないらしく、階段の途中に立ちすくんでいた。
They were standing, apparently transfixed with horror, halfway down the stairs.
Karera wa kyoufu de miugoki dekinai rashiku, kaidan no tochuu ni tachisukunde ita.

さっき家へ帰る途中でちょっと事故に遭っちゃってさ。
I had an accident on the way home.
Sakki ie e kaeru tochuu de chotto jiko ni acchatte sa.

彼はセーターを着る途中で止めた。
He paused in the act of pulling on a jumper.
Kare wa seetaa o kiru tochuu de yameta.

ここに来る途中で、山田先生に会ったんだ。
I met teacher yamada on my way here.
Koko ni kuru tochuu de, yamada sensei ni attan da.

わたしたちは帰る途中で別れた。
We split up on the journey home.
Watashitachi wa kaeru tochuu de wakareta.

彼女はテーブルまで行く途中で転んでしまった。
She fell over on her way to the table.
Kanojo wa teeburu made iku tochuu de koronde shimatta.

工事の途中で手直しをすると、非常に高くつくことは長年の経験からわかっている。
From long experience, i know that mid-construction changes are extremely costly.
Kouji no tochuu de tenaoshi o suru to, hijou ni takaku tsuku koto wa naganen no keiken kara wakatte iru.

あの校長先生に話しの途中で電話を切られたことで、「彼女が間違っていると証明したい」という、燃えるような思いを持つようになったのだと思います。
When that headmistress put the phone down on me, it almost gave me a burning desire to prove her wrong.
Ano kouchou sensei ni hanashi no tochuu de denwa o kirareta koto de, kanojo ga machigatte iru to shoumei shitai to iu, moeru you na omoi o motsu you ni natta no da to omoimasu.

あなたは昨夜、私の家族について不思議なことを教えてくださろうとして、話の途中で止められましたね。
Last night you began to tell me strange things about my family, and then you stopped.
Anata wa sakuya, watashi no kazoku ni tsuite fushigi na koto o oshiete kudasarou toshite, hanashi no tochuu de tomeraremashita ne.

この会社はまったく無能だったので、工事の途中でお払い箱にしなければならなかった。
Halfway into the construction job we had to fire this company for total incompetence.
Kono kaisha wa mattaku munou datta node, kouji no tochuu de oharaibako ni shinakereba naranakatta.

その家族は京都に行く途中で、小さなホテルに泊まった。
The family put up at a small hotel on their way to kyoto.
Sono kazoku wa kyouto ni iku tochuu de, chiisa na hoteru ni tomatta.

ニューヨークから東京に向かう途中、私は同行記者団と懇談した。
Before arriving in tokyo from new york, i sat down to talk with our traveling press corps.
Nyuuyooku kara toukyou ni mukau tochuu, watashi wa dougyou kishadan to kondan shita.

去年の春、週末にここへ来ていた時、息子と昼食をとるために出かけた。行く途中で、一対の美しいマンションを見かけた。
One day last spring, when i came here for the weekend, i went out to have lunch with my son. on the way, a pair of beautiful towers caught my eye.
Kyonen no haru, shuumatsu ni koko e kite ita toki, musuko to chuushoku o toru tame ni dekaketa. iku tochuu de, ittsui no utsukushii manshon o mikaketa.

昼食のために階下へおりる途中、この部屋のまえを通りかかると、開けはなしのドアから、室内が完全に整頓されているのが見えた。
When i passed the room, in going downstairs to lunch, i saw through the open door that all was again restored to complete order.
Chuushoku no tame ni kaika e oriru tochuu, kono heya no mae o toorikakaru to, akehanashi no doa kara, shitsunai ga kanzen ni seiton sarete iru no ga mieta.

何百万ドールもの弁護士手数料を払わせておいて、途中で取引をうやむやにしてしまうとは何事だ。
How could you force me to spend hundreds of thousands of dollars on lawyers and not follow through?
Nan hyakuman dooru mo no bengoshi tesuuryou o harawasete oite, tochuu de torihiki o uyamuya ni shite shimau towa nanigoto da.

彼女は自分の席にもどる途中、わたしの横を通りかかったとき、にっこりと笑いかけてきた。
She returned to her place, and smiled at me as she went by.
Kanojo wa jibun no seki ni modoru tochuu, watashi no yoko o toorikakatta toki, nikkori to waraikakete kita.

どんなによく練った計画でも、途中で何が起こるかわからない。
Anything can happen even to the best-laid plans.
Donna ni yoku netta keikaku demo, tochuu de nani ga okoru ka wakaranai.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 177 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – 途中で/途中に (tochuu ni/tochuu de)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang