N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 184 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – にわたって (ni watatte)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – にわたって (ni watatte)
Meaning: Throughout; over a period of
Formation: Throughout; over a period of
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
彼は環境汚染の調査を5年にわたって続けてきた。
He has been investigating environmental pollution for 5 years.
Kare wa kankyou osen no chousa o gonen ni watatte tsuzukete kita.
わが社は20年間にわたり、この薬の研究開発に努めてきた。
Over the last 20 years, our company has endeavored to research and develop this drug.
Wagasha wa nijuu nenkan ni watari kono kusuri no kenkyuu kaihatsu ni tsutomete kita.
同じ家族が数代にわたって、一つの墓になっていることもあった。
Sometimes there were several generations of the same family represented in the graveyard.
Onaji kazoku ga suudai ni watatte, hitotsu no haka ni natte iru koto mo atta.
相手はほぼ三十年にわたって逮捕を免れてきた輩ですぞ。
He’s someone who has eluded capture for almost three decades.
Aite wa hobo sanjuunen ni watatte taiho o manugarete kita yakara desu zo.
兄は7時間にわたる大手術を受けた。
My big brother underwent a major surgery for 7 hours.
Ani wa shichi jikan ni wataru daishujutsu o uketa.
大学入試は一週間にわたって行われます。
The university entrance exams will be held in one week.
Daigaku nyuushi wa isshuukan ni watatte okonawaremasu.
あなただって自分の目で見ないことには全部にわたって正確な判断を下すことはできなかったでしょう。
You could not have judged all the facts without being on the spot.
Anata datte jibun no me de minai koto ni wa zenbu ni watatte seikaku na handan o kudasu koto wa dekinakatta deshou.
7月末に1週間にわたって開催されるこのイベントに参加するため、世界中からカトリック信者の若者がこの地に集まってきます。
Young catholics will flock here from across the globe for the week-long event at the end of july.
Shichigatsumatsu ni isshuukan ni watatte kaisai sareru kono ibento ni sanka suru tame, sekaijuu kara katorikku shinja no wakamono ga kono chi ni atsumatte kimasu.
太陽は、私たちの背後の丘の後ろに赤々と沈んでいった。何マイルかにわたってまっすぐ道が走っていた長い平地のつきる所で、私たちはまた道に出たが、それまでにもう夕暮れが迫ってきた。
The sun had gone down red behind the hills at our backs, and evening was coming on before we came back to the road at the end of the long level over which it had run straight for some miles.
Taiyou wa, watashitachi no haigo no oka no ushiro no akaaka to shizunde itta. nanmairu ka ni watatte massugu michi ga hashitte ita nagai heichi no tsukiru tokoro de, watashitachi wa mata michi ni deta ga, sore made ni mou yuugure ga sematte kita.
芸術家は、長期にわたって創作しない時期を経験することがある。
Artists sometimes go through extended periods in which they aren’t creative.
Geijutsuka wa, chouki ni watatte sousaku shinai jiki o keiken suru koto ga aru.
私にとってbrexitの投票で一つうれしかった点は、庶民が、エリートのプライドを傷つけたことです。50年にわたって、多くの労働者階級の人たちは、移民の多さに耐えることの難しさに、とても思い悩んできました。
For me, one pleasing aspect of the brexit vote is that the little men has given the elite a bloody nose. for over 50 years, many working-class people have been very concerned about the difficulties of coping with high immigration.
Watashi ni totte brexit no touhyou de hitotsu ureshikatta ten wa, shomin ga, eriito no puraido o kizutsuketa koto desu. gojuu nen ni watatte, ooku no roudousha kaikyuu no hitotachi wa, imin no oosa ni taeru koto no muzukashisa ni, totemo omoinayande kimashita.
このように優れた、安定した君主を長年にわたって持てるのは、幸運です。
We are lucky to have such a good, stable monarch for so many years.
Kono you ni sugureta, antei shita kunshu o naganen ni watatte moteru no wa, kouun desu.
アンチ・ドーピングは、過去10年間にわたって、この競技の進化においてとても大きな部分を占めてきたと思います。
I think the anti-doping has been a massive part of the evolution of the sport over the past 10 years.
Anchi doopingu wa, kako juu nenkan ni watatte, kono kyougi no shinka ni oite totemo ookina bubun o shimete kita to omoimasu.
対決は数分にわたってつづき、机の上に本の高い山が築かれていった。
The showdown continued for several minutes, and the stack of dusty books on the desk grew taller and taller.
Taiketsu wa suufun ni watatte tsudzuki, tsukue no ue ni hon no takai yama ga kizukarete itta.
何世代にもわたり、あの一族が誇り高く強くいられたのはなぜか?
What’s kept that family prideful and strong all these generations?
Nansedai ni mo watari, ano ichizoku ga hokoritakaku tsuyoku irareta no wa naze ka.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 184 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – にわたって (ni watatte)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!