Bài 33 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Ni itatte wa

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 33 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – に至っては (ni itatte wa)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – に至っては (ni itatte wa)

– Meaning: When it comes to; as for
– Formation:Noun + に至っては

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

美智子に至っては、うきうきしているようだった。
Michiko seemed almost lighthearted.
Michiko ni itatte wa, ukiuki shite iru you datta.

パーカーに至っては、彼女が殺したのでない事が決定的だ。
She most definitely did not kill parker.
Paakaa ni itatte wa, kanojo ga koroshita no denai koto ga ketteiteki da.

青山さんにいたってはなんら督励の必要もなく、だまっていようなどという気はさらさらなかったのでした。
Aoyama seemed neither in need of encouragement, nor inclined to be silent himself.
Aoyamasan ni itatte wa nanra tokurei no hitsuyou mo naku, damatte iyou nado to iu ki wa sarasaranakatta no deshita.

ジェイミー・アダムスの事件にいたっては、弁護士もそれを論議すべきものをもたなかった。
As for the affair with jamie adams, the lawyers didn’t need to discuss it.
Jeimii adamusu no jiken ni itatte wa, bengoshi mo sore o rongi subeki mono o motanakatta.

この点に至っては、彼の心は澄みきっていた。自分が誰を愛しているかということを、彼はよく知っていた。
At this point his heart was quite pure. he knew whom he loved.
Kono ten ni itatte wa, kare no kokoro wa sumikitte ita. jibun ga dare o ai shite iru ka to iu koto o, kare wa yoku shitte ita.

それが実在することを知っているものはすごく少ない。今日に至っても、いまだにそれはこの国最大の語られざる秘密となっている。
Few men know it exists. to this day, it remains this country’s greatest untold secret.
Sore ga jitsuzai suru koto o shitte iru mono wa sugoku sukunai. kyou ni itatte mo, imada ni sore wa kono kuni saidai no katararezaru himitsu to natte iru.

これと同じ消失のメカニズムによって、戦争中だけでなく植民地時代にアジアの人々に対してなされた数々の犯罪にいたっては、いっそう容易に、まるでなかったかのようにみなされた。
By this same process of vaporization, the crimes that had been committed against asian peoples through colonization as well as war were all the more easily put out of mind.
Kore to onaji shoushitsu no mekanizumu ni yotte, sensouchuu dake denaku shokuminchi jidai ni ajia no hitobito ni taishite nasareta kazukazu no hanzai ni itatte wa, issou youi ni, maru de nakatta ka no you ni minasareta.

同師団の機甲旅団は騎兵連隊三個を編成替えしたもので、機動作戦の経験に乏しく、砂漠戦にいたっては絶無であった。
This division’s armored brigade was composed of three converted cavalry regiments, with little experience of armored operations, and no experience of desert operations.
Dou shidan no kikou ryodan wa kihei rentai sanko o hensei gae shita mono de, kidou sakusen no keiken ni toboshiku, sabakusen ni itatte wa zetsumu de atta.

壁は見たところ、板を打ちつけた上に壁紙をはっただけらしく、その壁紙ももうすり切れて、すでにひどく埃にまみれ、ずたずたに破れているため、色こそまだ見わけはつくものの、模様にいたってはまったく見当もつかなかった。
The walls looked as though they were made of planks, covered with shabby paper, so torn and dusty that the pattern was indistinguishable, though the general color could still be made out.
Kabe wa mita tokoro, ita o uchitsuketa ue ni kabegami o hatta dake rashiku, sono kabegami mo mou surikirete, sude ni hidoku hokori ni mamire, zutazuta ni yaburete iru tame, iro koso mada miwake wa tsuku mono no, moyou ni itatte wa mattaku kentou mo tsukanakatta.

敗戦はもちろん恐ろしいが、敗戦と同様もしくは、それ以上に怖ろしいのが左翼革命だ。敗戦は一時的で取り返すこともできるが、左翼革命にいたっては、国体も何も吹っ飛ぶ。
Defeat is of course terrible, but it is leftist revolution which is as frightening, or more frightening, than defeat. defeat is temporary and can be redressed, but if we have a leftist revolution, kokutai and everything will be gone to the winds.
Haisen wa mochiron osoroshii ga, haisen to douyou moshikuwa, sore ijou ni osoroshii no ga sayoku kakumei da. haisen wa ichijiteki de torikaesu koto mo dekiru ga, sayoku kakumei ni itatte wa, kokutai mo nani mo futtobu.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 33 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – に至っては (ni itatte wa)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang