Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 48 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ぶる (buru)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ぶる (buru)
– Meaning: Assuming the air of…; behaving like…
– Formation:
Noun/なadjective + ぶる/ぶって/ぶった
いadjective (remove い) + ぶる/ぶって/ぶった
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
彼女は虚栄心にそそのかされて勤勉でありましたが、それは同時にうぬぼれた学者ぶった態度を身につきまとわせました。
Though vanity had given her application, it had given her likewise a pedantic air and conceited manner.
Kanojo wa kyoeishin ni sosonokasarete kinben de arimashita ga, sore wa douji ni unuboreta gakusha butta taido o mi ni tsukimatowasemashita.
彼は謙遜ぶった様子をして満足そうに天井を見つめていた。
He gazed complacently at the ceiling, adopting a mock-modest air.
Kare wa kenson butta yousu o shite manzoku sou ni tenjou o mitsumete ita.
あの人はいつも金持ちぶったが、実は借金だらけだ。
He pretends to be rich but in reality he’s deep in debt.
Ano hito wa itsumo kanemochi butta ga, jitsu wa shakkin darake da.
わたしにはとても理解できない。彼の文体にはもったいぶったところがある。
I cannot make him out. there is something very pompous in his style.
Watashi ni wa totemo rikai dekinai. kare no buntai niwa mottai butta tokoro ga aru.
彼は、興奮して、もったいぶった顔つきをしてはいるが、内心の喜びを、上品ぶった冷静さの態度でかくそうとしていた。
He was looking important and excited, and trying to conceal an inward exultation under a manner of decorous calm.
Kare wa, koufun shite, mottai butta kaotsuki o shite wa iru ga, naishin no yorokibi o, jouhinbutta reisei sa no taido de kakusou to shite ita.
彼女の尊大ぶった鼻柱をおりおりくじいてやった。
I vexed her frequently by trying to bring down her arrogance.
Kanojo no sondai butta hanabashira o oriori kujiite yatta.
彼女は持ち物をまとめ、バックミラーで顔をすばやく確認する、体裁ぶるというより習慣のなせる行為だった。
She began collecting her things and gave herself a quick check in the rearview mirror, more out of force of habit than actual vanity.
Kanojo wa mochimono o matome, bakkumiraa de kao o subayaku kakunin suru, teisai buru to iu yori shuukan no naseru koui datta.
話につれて彼の声はさらに大きくなり、感情もたかぶっていた。
He grew louder and more impassioned as he went on talking.
Hanashi ni tsurete kare no koe wa sara ni ookiku nari, kanjou mo takabutte ita.
ハルトは私に微笑を投げ、胸を張って、もったいぶった様子で、語り出した。
Haruto threw me a smile, swelled out his chest, and began talking in a pompous manner.
Haruto wa watashi ni bishou o nage, mune o hatte, mottai butta you su de, kataridashita.
Brexitの国民投票は、イギリスの人々にとって、とても強烈な経験で、eu残留の賛成派、反対派共に、ものすごく感情が高ぶっています。
The brexit referendum has been a very intense experience for the british people, and emotions have run really high, with people for or against staying in the eu.
Brexit no kokumin touhyou wa, igirisu no hitobito ni totte, totemo kyouretsu na keiken de, iiyuu zanryuu no sanseiha, hantaiha tomo ni, mono sugoku kanjou ga takabutte imasu.
えらぶったり自慢げにしたりせず、自分の仕事をきっちりするのは以外に難しいことだ。
Doing your job well, with someone watching, without inflating your self- importance or showing off, is not easy.
Erabuttari jimange ni shitari sezu, jibun no shigoto o kicchiri suru no wa igai ni muzukashii koto da.
かつて金融業者は大物ぶっていたのに、いまは小物を演じ、躍起になって消費者が大物ぶるように仕向けている。
Where once the financial services companies acted big, now they strove to act small and to enable the consumer to act big.
Katsute kin’yuu gyousha wa oomono butte ita no ni, ima wa komono o enji, yakki ni natte shouhisha ga oomono buru you ni shimukete iru.
小物が大物ぶって、世界秩序にとって重大な脅威になっている。それも、国家という道具を使わなくても。
The small can act very big today and pose a serious danger to world order—without the instruments of a state.
Komono ga oomono butte, sekai chitsujo ni totte juudai na kyoui ni natte iru. sore mo, kokka to iu dougu o tsukawanakute mo.
ブレアハウスに戻ったときには、疲れていたものの気持ちが高ぶり、わたしは寝る前に少し時間をとって就任演説の原稿に手を入れた。
By the time we got back to blair house, we were tired but exhilarated, and before falling asleep i took some time to review the latest draft of my inaugural address.
Bureahausu ni modotta toki ni wa, tsukarete ita mono no kimochi ga takaburi, watashi wa nerumae ni sukoshi jikan o totte shuunin enzetsu no genkou ni te o ireta.
悩んでいる場合には容易なことではない。悩んでいるときは感情が高ぶっているからだ。
That is not an easy task when we are worried. when we are worried, our emotions are riding high.
Nayande iru baai ni wa youi na koto dewa nai. nayande iru toki wa kanjou ga takabutte iru kara da.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 48 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ぶる (buru)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!