Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 79 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – んばかりに (n bakari ni)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – んばかりに (n bakari ni)
– Meaning: As if; as though
– Formation:
Verb-ないform (-ない) + んばかり + に/の/だ
Exception: する -> せん + ばかりに
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
彼女は胸もはり裂けんばかりにわっと泣きくずれた。
Kanojo wa mune mo harisaken bakari ni watto nakikuzureta.
She cried as though her heart would break.
そうだろうか、と言わんばかりに彼女は目を見開いた。
Sou darou ka, to iwan bakari ni kanojo wa me o mihiraita.
Her eyes widened as if to say: is it really so?
彼は今にも気も狂わんばかりの状態だった。
Kare wa imanimo ki mo kuruwan bakari no joutai datta.
He felt that he was going mad.
頭はズキズキと割れんばかりだ。
Atama wa zukizuki to waren bakari da.
I feel like my head is about to burst.
彼は、言わなくともわかるだろうと言わんばかりだった。
Kare wa, iwanaku tomo wakaru darou to iwan bakari datta.
He said as though explaining the obvious.
彼が幸せのあまり泣かんばかりの様子で彼女に近づいてきた。
Kare ga shiawase no amari nakan bakari no yousu de kanojo ni chikazuite kita.
He elbowed his way closer to her, almost crying with happiness.
このすさまじい光景に、私は気も狂わんばかりになりました。
This appalling sight almost bereft me of my senses.
Kono susamajii koukei ni, watashi wa ki mo kuruwanbakari ni narimashita.
夏子はうんざりして耐えられないと言わんばかりに口をゆがめた。
Natsuko made a mouth of bored impatience.
Natsuko wa unzari shite taerarenai to iwan bakari ni kuchi o yugameta.
私は涙を浮かべんばかりにしてマネジャーに懇願した。
I appealed almost tearfully to the manager.
Watashi wa namida o ukaben bakari ni shite manejaa ni kongan shita.
突如として、岸田はモールの改修工事を請け合ってくれ、と泣きつかんばかりに頼んできた。
Suddenly, kishida was virtually begging me to take on the mall repair job.
Totsujo toshite, kishida wa mooru no kaishou kouji o ukeatte kure, to nakitsukan bakari ni tanonde kita.
このコレクションだけではまだ不気味さが足りないと言わんばかりに、紫外線に弱い標本群を保護するための薄赤い安全灯がこの空間に巨大な水族館の趣を加えている。
As if this collection is not unsettling enough on its own, the hazy red safe- lights that protect these photosensitive specimens from long-term light exposure give the visitor the feeling he is standing inside a giant aquarium.
Kono korekushon dake de wa mada bukimisa ga tarinai to iwan bakari ni, shigaisen ni yowai hyouhongun o hogo suru tame no usuakai anzentou ga kono kuukan ni kyodai na suizokukan no omomuki o kuwaete iru.
あの大きな死体をあなたの上から持ち上げた時には、あなたがもうてっきり死んだもんと思ったね。悲しみのあまり、私はこの鬚をむしりとらんばかりにかきむしったもんだ。
When i heaved that great carcass off you, i thought you were dead. i was so sad that i could have torn out my beard.
Ano ooki na shitai o anata no ue kara mochiageta toki ni wa, anata ga mou tekkiri shinda mon to omotta ne. kanashimi no amari, watashi wa kono hige o mushiritoran bakari ni kakimushitta mon da.
トモヤが「だから言ったじゃないか」と言わんばかりの声明を用意していることすら、容易に想像できた。
I could just imagine tomoya preparing to deliver an epic “i told you so.”
Tomoya ga dakara itta janai ka to iwan bakari no seimei o youi shite iru koto sura, youi ni souzou dekita.
ほかの子たちはスポーツというとバスケットボールやサッカーだと思っていたが、彼は土の斜面をバイクで駆け上り、宙に浮かんだり、うまく着地したりしたときに感じるあふれんばかりの興奮を思い浮かべた。
While other kids thought about sports in terms of baseball and soccer, he thought of floating on air on his motorbike as he soared off a dirt ramp or the rush of energy he felt when he successfully landed it.
Hoka no kotachi wa supootsu to iu basuketto booru ya sakkaa da to omotte ita ga, kare wa tsuchi no shamen o baiku de kakeagari, chuu ni ukandari, umaku chakuchi shitari shita toki ni kanjiru afuren bakari no koufun o omoiukabeta.
ミナコはわたしの姿を見ると、気も狂わんばかりに喜んだ。
Minako was half wild with delight when she saw me.
Minako wa watashi no sugata o miru to, ki mo kuruwan bakari ni yorokonda.
いつのまにか私たちのすぐ二、三歩後へ近づいていた小さな少年が、ラッパを耳も聾せんばかりに吹き鳴らした。
A small boy who had arrived unobserved a few paces to our rear blew a deafening blast on a bugle.
Itsunomanika watashitachi no sugu ni, sanpo ushiro e chikazuite ita chiisa na shounen ga, rappa o mimi mo rousen bakari ni fukinarashita.
彼は出て行けといわんばかりのそぶりを示した。
He made a movement as if tempted to order me away.
Kare wa dete ike to iwan bakari no soburi o shimeshita.
彼はただデッキにすわって、足をテーブルにのせ、この世には何の悩みもないと言わんばかりに優雅に過ごしている。
He’s just sitting there on his deck with his feet propped up, acting as if he didn’t have a care in the world.
Kare wa tada dekki ni suwatte, ashi o teeburu ni nose, kono yo ni wa nan no nayami mo nai to iwan bakari ni yuuga ni sugoshite iru.
明美はたちまち『なんて勇敢なかたでしょう』といわんばかりの顔で秀一を見た。
Akemi immediately looked at shuichi in the “what a brave hero you are” manner.
Akemi wa tachimachi nante yuukan na kata deshou to iwan bakari no kao de shuuichi o mita.
男性が美貌に関係があるといわんばかりじゃないの!
As if a man had anything to do with beauty!
Dansei ga bibou ni kankei ga aru to iwan bakari janai no.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 79 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – んばかりに (n bakari ni)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!