Bài 115- Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – O kaerimizu

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 115 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – を顧みず (o kaerimizu)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – を顧みず (o kaerimizu)

– Meaning: Despite; regardless of

– Formation: Noun + を顧みず/も顧みず

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

彼はジャックの疑惑の眼もかえりみずにジョージ老人の生命を救った。
Kare wa jakku no giwaku no me mo kaerimizu ni jooji roujin no seimei o sukutta.
He saved old george’s life, despite the disquieting insinuations of jack.

おじゃま申し上げておゆるしいただきます。東京から何かおよろしいおしらせでもあったかと存じまして、失礼をかえりみずおうかがい申しあげますので。
Ojama moushiagete o yurushi itadakimasu. toukyou kara nanika oyoroshii oshirase demo atta ka to zonjimashite, shitsurei o kaerimizu oukagai moushiagemasu node.
I beg your pardon, madam, for interrupting you, but i was in hopes you might have got some good news from town, so i took the liberty of coming to ask.

彼は自らの命もかえりみず戦場に向かった。
Kare wa mizukara no inochi mo kaerimizu senjou ni mukatta.
He went to the war front regardless of his own life.

石油を手に入れようと躍起になっている中国は、新たな原油供給国に対する国連の制裁を阻止するために、その国が世界の舞台でどういう残虐行為を犯しているかも顧みず、国連安保理で強引に拒否権を行使することが多くなった。
The more desperate china becomes for oil, the more vigorously it will use its veto at the un security council to prevent sanctions against its newfound providers of crude—no matter what horrible things they are doing on the world stage.
Sekiyu o te ni ireyou to yakki ni natte iru chuugoku wa, arata na gen’yu kyoukyuu koku ni tai suru kokuren no seisai o soshi suru tame ni, sono kuni ga sekai no butai de dou iu zangyaku koui o okashite iru ka mo kaerimizu, kokuren anpori de gouin ni kyohiken o koushi suru koto ga ooku natta.

マンシュタインは身の安全を顧みず、できる限り長く危険な拠点にとどまっていた。包囲された軍に乏しい補給を継続している空の生命線を援護するためだった。
Manstein hung on to his own exposed position as long as he could, and longer than was safe, in order to cover the air lifeline by which a meagre flow of supplies was carried to the doomed army.
Manshutain wa mi no anzen o kaerimizu, dekiru kagiri nagaku kiken na kyoten ni todomatte ita. houi sareta gun ni toboshii hokyuu o keizoku shite iru sora no seimei sen o engo suru tame datta.

息子ダグラスに関してカリフォルニアからあなたさまと心と心を通わせた筆のすさびに失礼を顧みず一筆啓上つかまつります。わたくしの心からなる願いは、あなたさまが息子に星一つを賜るめどをつけてくださることであります。
I am taking the liberty of sending you a few lines in continuation of the little heart-to-heart pen and ink chat i had with you from california with reference to my son, douglas, and my heart’s great wish that you might see your way clear to bestow upon him a star.
Musuko dagurasu ni kan shite kariforunia kara anatasama to kokoro to kokoro o kayowaseta fude no susabi ni shitsurei o kaerimizu ippitsu keijou tsukamatsurimasu. watakushi no kokoro kara naru negai wa, anatasama ga musuko ni hoshi hitotsu o tamawaru medo o tsukete kudasaru koto de arimasu.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 115 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – を顧みず (o kaerimizu)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang