Bài 126 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Kurai no mono da

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 126 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – くらいのものだ (kurai no mono da)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – くらいのものだ (kurai no mono da)

– Meaning: Only

– Formation: Noun + くらい/ぐらい + のものだ

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

わたしのほうでできることは、あなたと連絡を保つことくらいのものです。
All i can do is to keep in touch you.
Watashi no hou de dekiru koto wa, anata to renraku o tamotsu koto kurai no mono desu.

僕が買える家は、これぐらいのものだ。
I can only buy this house.
Boku wa kaeru ie wa, kore gurai no mono da.

「承知しましたとも。それだけですか?」「あとはここでいっしょに食事していただくことくらいのものです。」
“perfectly. is there anything else?”. “only that i insist upon your dining with us.”
Shouchi chimashita tomo. sore dake desu ka. ato wa koko de issho ni shokuji shite itadaku koto kurai no mono desu.

彼が仕事を辞めないように説得できるのは、あなたぐらいのものです。
You are the only one who can talk him out of quitting his job.
Kare ga shigoto o yamenai you ni settoku dekiru no wa, anata gurai no mono desu.

人間はだいたい侮辱されるのが大好きなものですが、お気づきですか?これがあればこそどうにか生きていけると言ってもいいくらいのものです。
Human beings in general, indeed, greatly love to be insulted, have you noticed that? one might even say it’s their only amusement.
Ningen wa daitai bujoku sareru no ga daisuki na mono desu ga, okizuki desu ka. kore ga areba koso dou nika ikite ikeru to itte mo ii kurai no mono desu.

全部でせいぜい五千円か六千円くらいのものだが、僕にとっちゃ大事なものなんだ。
They are only worth five or six thousand yen altogether, but i value them.
Zenbu de seizei gozen’en ka roku sen’en kurai no mono da ga, boku ni toccha daiji na mono nan da.

この部類の大多数は、悲劇には会わないでしまう。せいぜい、死んでもいい年ごろになって、多少とも肝臓を悪くするくらいのものである。
Nothing tragic happens to these people; their livers become a little damaged in the course of time, nothing more serious.
Kono burui no daitasuu wa, higeki ni wa awanaide shimau. seizei, shinde mo ii toshigoro ni natte, tashou tomo kanzou o waruku suru kurai no mono de aru.

最近二年の間、彼は家庭内の問題については、ほんのだいたいのことを、聞きかじりに知っているくらいのもので、それ以上詳しく立ち入ることをよしてしまっていた。
He had given up interfering in the affairs of his family for two years now, and knew nothing about them but what he gathered from hearsay.
Saikin ninen no aida, kare wa kateinai no mondai ni tsuite wa, hon no daitai no koto o, kikikajiri ni shitte iru kurai no mono de, sore ijou kuwashiku tachiiru koto o yoshite shimatte ita.

僕はけっして何百万なんて金を譲り受けはしませんでしたよ。おそらく僕の持ってるのは、あんたが予想されたののせいぜい十分の一くらいのものでしょう。
I am far from being a millionaire. i have barely a tenth of what you suppose.
Boku wa kesshite nanbyaku man nante kane o yuzuriuke wa shimasen deshita yo. osoraku boku no motteru no wa, anta ga yosou sareta no no seizei juubun no ichi kurai no mono deshou.

アメリカにいたころ、子供同士の友達だったんです。こっちへ来てから、一二度出会ったくらいのもので、しみじみと会って、話したということはなかったです。
I knew her as a child in america. i only came across her here once or twice but i never saw very much of her.
Amerika ni ita koro, kodomo doushi no tomodachi dattan desu. kocchi e kite kara, ichi nido deatta kurai no mono de, shimijimi to atte, hanashita to iu koto wa nakatta desu.

あれは、よくあんなことがありますよ、しかし、昨日みたいに激しいのは、まあ三年に一度くらいのもので、けっしてそれより多いことはありません!
She does that sometimes, but she is not often so violent as she was yesterday; it does not happen more than once in three years.
Are wa, yoku anna koto ga arimasu yo, shikashi, kinou mitai ni hageshii no wa, maa sannen ni ichido kurai no mono de, kesshite sore yori ooi koto wa arimasen.

それにどこへ逃げたらいいですかね!外国ですか?外国へなんか逃亡するのはポーランド人くらいのもので、その男じゃありませんよ、ましてこっちは監視しているんだし、手も打ってあるんですからな。
Where could he escape to? abroad, perhaps? a pole will escape abroad, but not that man, especially as i am watching and have taken measures.
Sore ni doko e nigetara ii desu ka ne. gaikoku desu ka. gaikoku e nanka toubou suru no wa poorandojin kurai no mono de, sono otoko ja arimasen yo, mashite kocchi wa kanshi shite irun da shi, te mo utte arun desu kara na.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 126 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – くらいのものだ (kurai no mono da)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang