Bài 144 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – kare~kare

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 144 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – かれ~かれ (kare~kare)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – かれ~かれ (kare~kare)

– Meaning: Or

– Formation: いadj(-い) + かれ + いadj(-い) + かれ

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

では、どうすればいいんです。おそかれ早かれ…
What can we do? sooner or later-
Dewa, dou sureba iin desu. osokare hayakare.

今後は良かれ悪しかれ彼の家族に干渉しないほうがいいと思う。
I think you should avoid future interference with his family, for good or evil.
Kongo wa yokare ashikare kare no kazoku ni kanshou shinai hou ga ii to omou.

多かれ少なかれ、みんな悩みを抱えている。
Everyone has problems, more or less.
Ookare sukunakare, minna nayami o kakaete iru.

今となっては、わたしたちはあの子供の運命を善かれ悪しかれ支配する力がないのだから、あの子がどこに行ったかを娘にはけっして言ってはいけない。
As we shall now have no influence over his destiny, good or bad, you must say nothing of where he is gone to my daughter.
Ima to natte wa, watashitachi wa ano kodomo no unmei o yokare ashikare shihai suru chikara ga nai no dakara, ano ko ga doko ni itta ka o musume niwa kesshite itte wa ikenai.

とにかく彼女は、遅かれ早かれ聞きださずにはおかないから、わたしの口から彼女の耳に入れても同じことである。
After all, she was bound to know sooner or later. she might as well hear it from me.
Tonikaku kanojo wa, osokare hayakare kikidasazu ni wa okanai kara, watashi no kuchi kara kanojo no mimi ni irete mo onaji koto de aru.

遅かれ早かれ正直者は報われ、悪者は罰せられる。
Sooner or later, the good will be rewarded, and the wicked punished.
Osokare hayakare shoujikisha wa mukuware, warumono wa basserareru.

私は、あなたが遅かれ早かれ彼の後を追うものと思っていました。実のところ、あなたはもっと早く行くのじゃないかと思ってました。
I thought you would go after him sooner or later. indeed i expected you to go sooner.
Watashi wa, anata ga osokare hayakare kare no ato o ou mono to omotte imashita. jitsu no tokoro, anata wa motto hayaku iku no janai ka to omottemashita.

組合が組合員に対してもっていた力は多かれ少なかれ絶対的だった。
The unions’ power over their members was more or less absolute.
Kumiai ga kumiaiin ni taishite motte ita chikara wa ookare sukunakare zettaiteki datta.

われわれはしぶしぶblの企業計画を承認した。それは同社を四つの多かれ少なかれ独立した部門に分けるというものであった。
We agreed to accept bl’s corporate plan, involving the division of the company into four more or less independent businesses.
Wareware wa shibushibu biieru no kigyou keikaku o shounin shita. sore wa dousha o yottsu no ookare sukunakare dokuritsu shita bumon ni wakeru to iu mono de atta.

私たちは欲望を「感じたい」のです。よかれあしかれ、私たちは欲望に満ちた世界が大好きで、いつも夢を見ていたいのです。
We want to feel our desires, and for better or worse, we delight in a world that puts them on constant display for us to dream about.
Watashitachi wa yokubou o kanjitai no desu. yokare ashikare, watashitachi wa yokubou ni michita sekai ga daisuki de, itsumo yume o mite itai no desu.

遅かれ早かれ、イスラエルは二者択一を迫られ、パレスチン人に国家を創設させるという選択を迫られるだろう。
Sooner or later, israelis will have to choose one or the other or let the palestinians have a state of their own.
Osokare hayakare, isuraeru wa nishatakuitsu o semarare, paresuchinjin ni kokka o sousetsu saseru to iu sentaku o semarareru darou.

遅かれ早かれ、政府はいやおうなく、三つのきびしい選択肢のどれかを選らばざるを得なくなる。
Sooner or later the government faces three stark alternatives.
Osokare hayakare, seifu wa iyaou naku, mitsu no kibishii sentakushi no dore ka o yorabazaru o enaku naru.

遅かれ早かれ彼らが私の居場所を嗅ぎ当てるに違いないと思った。
I felt sure they would smell me out sooner or later.
Osokare hayakare karera ga watashi no ibasho o kagiateru ni chigai nai to omotta.

遅かれ早かれ、みなさんの相互の協力によって、なにかが明かるみに出てくるでしょう。
Sooner or later, by reason of your association with one another, something will come to light.
Osokare hayakare, minasan no sougo no kyouryoku ni yotte, nani ka ga akarumi ni dete kuru deshou.

太古の地殻を構成していた岩石は、遅かれ早かれ容赦ないプレート移動に組み込まれ、そのほとんどが破壊と新生のサイクルに繰り込まれてきた。
Most of the rocks of the earth’s ancient crust have been recycled, caught at one time or another in the inexorable vice of tectonic plates.
Taiko no chikaku o kousei shite ita ganseki wa, osokare hayakare yousha nai pureeto idou ni kumikomare, sono hotondo ga hakai to shinsei no saikuru ni kurikomarete kita.

彼は早くから日本の敗戦を予言し外交による時局打開を唱えており、彼のまわりには多かれ少なかれ志を同じくする人々がいく人も集まってグループをつくっていた。
From an early date, he predicted japan’s defeat and advocated a diplomatic solution, and there coalesced around him a number of more or less likeminded persons.
Kare wa hayaku kara nihon no haisen o yogen shi gaikou ni yoru jikyoku dakai o tonaete ori, kare no mawari ni wa ookare sukunakare kokorozashi o onajiku suru hitobito ga iku hito mo atsumatte guruupu o tsukutte ita.

トルコと日本はこの時点で75年間、東欧諸国は30年間にわたって、アメリカの同盟国でいることになる。ロシアとの対立が続く間は、どの国も多かれ少なかれ、またそれぞれの理由から、アメリカに協力する。
Turkey and japan will have been its allies for seventy-five years by that point, eastern europe for thirty years. during the confrontation with russia, each will, more or less, and for its own reasons, work with the united states.
Toruko to nihon wa kono jiten de nanajuugo nenkan, touou shokoku wa sanjuu nenkan ni watatte, amerika no doumeikoku de iru koto ni naru. roshia to no tairitsu ga tsuzuku aida wa, dono kuni mo ookare sukunakare, mata sorezore no riyuu kara, amerika ni kyouryoku suru.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 144 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – かれ~かれ (kare~kare)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang