Bài 175 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Dou nimo~nai

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 175 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – どうにも~ない (dou nimo~nai)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – どうにも~ない (dou nimo~nai)

– Meaning: Not … by any means; no matter how hard one tries, cannot…

– Formation: どうにも + Verb-ないform

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

あなたにはどうにもできないことよ!
There’s nothing you can do!
Anata niwa dou ni mo dekinai koto yo.

彼はどうにも身の置き場がないような様子だ。
He looks deeply out of place.
Kare wa dou ni mo mi no okiba ga nai you na yousu da.

わたしはどうにも納得できないので、この問題はどこまでも黒白をつけてやろうと決心しました。
I wasn’t satisfied, and i determined that i would get to the root of the matter.
Watashi wa dou ni mo nattoku dekinai node, kono mondai wa doko mademo kuroshiro o tsukete yarou to kesshin shimashita.

僕はこれがどうにも理解できない。
I can’t understand this.
Boku wa kore ga dou ni mo rikai dekinai.

どうにも寝つかれないものですから、あきらめて読みかけの小説でも読むつもりで、起きて電気をつけました。
I found that i could not sleep so i rose and turned the light on with the intention of continuing a novel which i was reading.
Dou ni mo netsukarenai mono desu kara, akiramete yomikake no shousetsu demo yomu tsumori de, okite denki o tsukemashita.

祖父のところで、どうにも動きが取れなかっただろ?
I have been stuck at my grandfather’s, haven’t i?
Sofu no tokoro de, dou ni mo ugoki ga torenakatta daro.

あなたは、彼がどうにもすることのできないごく少数の人の一人でした。
You were one of the few people in the world that he couldn’t get at.
Anata wa, kare ga dou nimo suru koto no dekinai goku shousuu no hito no hitori deshita.

わたしはいつまでも、この教訓を忘れないでしょう。自分の力ではどうにも変えられないことで悩みそうになると、わたしはいつも肩をゆすって「忘れてしまえ」とつぶやくのです。
I’ll never forget that lesson. every time i am tempted now to worry about something i can’t possibly change, i shrug my shoulders and say: “forget it.”
Watashi wa itsu made mo, kono kyoukun o wasurenai deshou. jibun no chikara dewa dou nimo kaerarenai koto de nayamisou ni naru to, watashi wa itsumo kata o yusutte wasurete shimae to tsubuyaku no desu.

祖母の農園よりは社交生活もあったが、来客たちはみんなお高くとまっていて、伝統格式にうるさく、家名を重んじる人々で、どうにも好きになれなかった。
There was more social life here than at my grandmother’s, but i did not like the people who called, with their airs and their traditions and their emphasis on family.
Sobo no nouen yori wa shakou seikatsu mo atta ga, raikyakutachi wa minna o takaku tomatte ite, dentou kakushiki ni urusaku, kamei o omonjiru hitobito de, dou nimo suki ni narenakatta.

ミチコに悲しいしらせがあるのだが、いざ話そうとするとどうにも切り出さない。だから、あなたに言伝するとするよ。
I came to bring michiko some bad news, but when i got up to it i just couldn’t tell her. so i’m going to leave it to you to do.
Michiko ni kanashii shirase ga aru no da ga, iza hanasou to suru to dou nimo kiridasanai. dakara, anata ni kotodzute suru to suru yo.

アユミはまたふっつりと黙り込んだが、どうにもおちつけなかった。いざという段になってまだ医者が到着していなかったら、どうすればいいんだろう?
Ayumi relapsed into silence but she could not sit still. what would she do if the doctor did not get there in time?
Ayumi wa mata futtsuri to damarikonda ga, dou nimo ochitsukenakatta. iza to iu dan ni natte mada isha ga touchaku shite inakattara, dou sureba iin darou.

スミス家の令嬢が肉体労働をさせられるなんて、どうにも理解できなかったのだ。
It was beyond their comprehension that a smith lady should do manual labor.
Sumisuke no reijou ga nikutai roudou o saserareru nante, dou nimo rikai dekinakatta no da.

みんなてっきり、彼は夏子に気があると思っていたのに、そうではなく、地元のはじかれものと結婚すると聞き、どうにも納得できない。
Everyone knew his affections lay with natsuko, so the news that he was to marry the neighborhood pariah instead sat ill upon them.
Minna tekkiri, kare wa natsuko ni ki ga aru to omotte ita no ni, sou dewa naku, jimoto no hajikaremono to kekkon suru to kiki, dou nimo nattoku dekinai.

彼はその嘲笑的でかなり不用意な挑戦がどうにも我慢がならなくなった。
He could not resist an ironical and rather incautious challenge.
Kare wa sono choushouteki de kanari fuyoui na chousen ga dou nimo gaman ga naranaku natta.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 175 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – どうにも~ない (dou nimo~nai)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang