Bài 195 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Wa sateoki

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 195 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – はさておき (wa sateoki)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – はさておき (wa sateoki)

– Meaning: Setting aside

– Formation: Noun + はさておき

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

数字はさておき、あなたから見てこのメッセージの一番奇妙な点はどこですか?
To your eye, beyond the numbers, what about this message is most strange?
Suuji wa sateoki, anata kara mite kono messeeji no ichiban kimyou na ten wa doko desu ka.

実現できるかどうかはさておき、まずは新商品のアイデアをみんなで出してみよう。
Let’s not worry about whether we can do it or not and focus on coming up with ideas for our new products.
Jitsugen dekiru ka dou ka wa sateoki, mazu wa shinshouhin no aidea o minna de dashite miyou.

ミランダ・カーは、他の事はさておき、とにかく美人だ。
Apart from everything else, miranda kerr is just beautiful.
Miranda kaa wa, hoka no koto wa sateoki, tonikaku bijin da.

かつてここで数々の式典が催された歴史はさておき、美術愛好家たちはまったく別の理由でこの地に敬意を払っている。
Despite the orgiastic rituals once held here, art lovers revered this place for another reason entirely.
Katsute koko de kazukazu no shikiten ga moyoosareta rekishi wa sateoki, bijutsu aikoukatachi wa mattaku betsu no riyuu de kono chi ni keii o haratte iru.

でも、平気です、かまいやしません、僕は怒りませんよ。それはさておき、ずいぶんおかしな話になってしまいました。
Never mind, never mind, i’m not a bit angry! at all events we have had a very funny talk.
Demo, heiki desu, kamaiya shimasen, boku wa okorimasen yo. sore wa sateoki, zuibun okashi na hanashi ni natte shimaimashita.

神様が罰を当てようとお思いになる時は、まず何はさておき、分別をお取り上げなさると申します。
You know when god will ruin a man he first of all bereaves him of his senses.
Kamisama ga batsu o ateyou to o omoi ni naru toki wa, mazu nani wa sateoki, bunbetsu o otoriage nasaru to moushimasu.

タフトの使命は政治的なものだった。つまり、何はさておきアメリカの将来の利益を擁護し、ある程度のフィリピン独立の産婆役を務めることだった。
Taft’s mission was political—more than anything else to protect american future interests and to midwife some distant form of filipino independence.
Tafuto no shimei wa seijiteki na mono datta. tsumari, nani wa sateoki amerika no shourai no rieki o yougo shi, aru teido no firipin dokuritsu no sanba yaku o tsutomeru koto datta.

見知らぬ国の異文化のなかでの仕事では、何はさておき不作法を避けることが肝要だ。
In a strange land, working within a different culture, etiquette accounts for everything.
Mishiranu kuni no ibunka no naka de no shigoto dewa, nani wa sateoki busahou o yokeru koto ga kan’you da.

生命の歴史を振り返ると、何はさておき、畏怖の念を覚えずにいられない。
A review of the history of life should provoke awe, above all else.
Seimei no rekishi o furikaeru to, nani wa sateoki, ifu no nen o oboezu ni irarenai.

最終妥結の規模はさておき、結果はbscの経営陣にとっては勝利といえないにしても、政府にとっては勝利であるというのが一般的な見方だった。
The outcome, in spite of the size of the final settlement, was generally seen as a victory for the government, if not for the bsc management.
Saishuu daketsu no kibo wa sateoki, kekka wa biiesushii no keieijin ni totte wa shouri to ienai ni shite mo, seifu ni totte wa shouri de aru to iu no ga ippanteki na mikata datta.

いちばんおれが感じていたのは、『カーチェンカ』はただの無邪気な女学生といったようなものじゃなくて、気性のしっかりした、誇りを持った、ほんとうに貞潔な女性で、なにはさておき頭もあれば教養も備えている、ところがこのおれにはそのどっちも欠けている。
What made it worse was that i felt that “katenka” was not an innocent boarding-school miss, but a person of character, proud and really high- principled; above all, she had education and intellect, and i had neither.
Ichiban ore ga kanjite ita no wa,“keechenka” wa tada no mujaki na jogakusei to itta you na mono janakute, kishou no shikkari shita, hokori o motta, hontou ni teiketsu na josei de, nani wa sateoki atama mo areba kyouyou mo sonaete iru, tokoro ga kono ore ni wa sono docchi mo kakete iru.

彼はそうした復活更生を渇望していたのである。自分から勝手に落ちこんだ忌まわしい泥沼を彼はあまりにも辛く感じていたので、彼も、たいていの者がこういう場合に考えるように、なにはさておき土地さえ変わればと、そればかり思いこんでいたのだ。
He thirsted for that reformation and renewal. the filthy morass, in which he had sunk of his own free will, was too revolting to him, and, like very many men in such cases, he put faith above all in change of place.
Kare wa sou shita fukkatsu kousei o katsubou shite ita no de aru. jibun kara katte ni ochikonda imawashii doronuma o kare wa amari ni mo tsuraku kanjite ita node, kare mo, taitei no mono ga kou iu baai ni kangaeru you ni, nani wa sateoki tochi sae kawareba to, sore bakari omoikonde ita no da.

いいですか、みなさん、冗談はさておき、僕にはすでにそもそもの初めから、われわれはきっとこの一点で衝突するぞという予感があったんですよ。
You see, gentlemen, joking apart, i had an inkling from the first that we should come to loggerheads at this point.
Ii desu ka, minasan, joudan wa sateoki, boku ni wa sude ni somosomo no hajime kara, wareware wa kitto kono itten de shoutotsu suru zo to iu yokan ga attan desu yo.

蹴とばすというからには、君は僕の実在を信じていることになるからね、だってまぼろしを蹴とばすやつはいないもの。冗談はさておき、僕はどうされようと平気だよ、食ってかかりたければ食ってかかるがいい。だけどそれにしてもいくら相手が僕でも、ほんのちょっとでもていねいな言葉使いをしたほうがいいんじゃないかね。
If you kick me, you must believe in my reality, for people don’t kick ghosts. joking apart, it doesn’t matter to me, scold if you like, though it’s better to be a trifle more polite even to me.
Ketobasu to iu kara niwa, kimi wa boku no jitsuzai o shinjite iru koto ni naru kara ne, datte maboroshi o ketobasu yatsu wa inai mono. joudan wa sateoki, boku wa dou sareyou to heiki da yo, kuttekakaritakereba kuttekakaru ga ii. da kedo sore ni shite mo ikura aite ga boku demo, hon no chotto demo teinei na kotobazukai o shita hou ga ii n janai ka ne.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 195 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – はさておき (wa sateoki)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang