Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 116 – Ngữ pháp JLPT N3 – せいで/せいか (seide/seika)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – せいで/せいか (seide/seika)
Meaning : Because of
Formation:
Verb-casual + せいで
いadjective + せいで
なadjective + なせいで
Noun + のせいで
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
雨のせいで、せっかく植えた苗が水に流された。
Because of the rain, the seedlings i planted were washed away by the water.
Ame no sei de, sekkaku ueta nae ga mizu ni nagasareta.
熱があるせいで、何を食べてもおいしくない。
Because i have a fever, everything i eat tastes bad.
Netsu ga aru sei de, nani o tabetemo oishikunai.
もし君たちのせいで、僕たちが捕まるようなことになったら、どうする?
What are you gonna do if we get caught because of you?
Moshi kimitachi no sei de bokutachi ga tsukamaeru you na koto ni nattara, dou suru.
雨のせいで、運動会が中止になりました。
The sports day was canceled because of the rain.
Ame no sei de, undoukai ga chuushi ni narimashita.
物価が上がったせいか、生活が苦しいです。
Because the prices increased, life has been hard.
Bukka ga agatta sei ka, seikatsu ga kurushii desu.
朝寝坊したせいで、学校に遅れました。
I went to school late because i overslept.
Asa nebou shita sei de, gakkou ni okuremashita.
ブラッド、こいつのせいで、君はご両親を亡くしたんだぞ。
Brad, you lost your parents because of this guy.
Buraddo, koitsu no sei de, kimi wa goryoushin o nakushitan da zo.
お腹が痛くなったのは食べ過ぎたせいです。
I have a stomach ache because i ate too much.
Onaka ga itakunatta no wa tabesugita sei desu.
昨日、悪夢のせいで何度も目を覚ました。
Yesterday i woke up many times because of the nightmares.
Kinou, akumu no sei de nando mo me o samashita.
ある日、車にひかれそうになったとき、ヘルメットを守るために急いで外そうとしたせいで、バイクから落ちてしまった。
One day when i thought a car was about to hit me, i was so busy taking my helmet off to protect it that i came off the bike.
Aru hi, kuruma ni hikaresou ni natta toki, herumetto o mamoru tame ni isoide hazusou to shita seide, baiku kara ochite shimatta.
アメリカの女性は1920年まで投票権を獲得していませんでしたし、2016年でさえ、投票に関する差別的な法律のせいで、一部の人々、特に人類的少数派には、投票が難しいのです。
American women didn’t win the right to vote until 1920, and even in 2016 discriminatory voting laws make it difficult for some people, especially racial minorities.
Amerika no josei wa sen kyuuhyaku nijuu nen made touhyouken o kakutoku shite imasen deshita shi, nisen juuroku nen de sae, touhyou ni kansuru sabetsuteki na houritsu no sei de, ichibu no hitobito, toku ni jinruiteki shousuuha ni wa, touhyou ga muzukashii no desu.
アキラはうなずいたが、頭を動かしたせいで激痛が頭蓋骨を貫いた。
Akira nodded, the head movement sending a jolt of pain radiating through his skull.
Akira wa unazuita ga, atama o ugokashita sei de gekitsuu ga zugaikotsu o tsuranuita.
一年前、まさにこの船の上で私はある決断をくだし、いまやそのせいで、これまでに築き上げたすべてがふいになろうとしている。
One year ago, on this very yacht, i made a decision whose ramifications now threatens to unravel everything i’ve built.
Ichinen mae, masa ni kono fue no ue de watashi wa aru ketsudan o kudashi, imaya sono sei de, kore made ni kizukiageta subete ga fui ni narou to shite iru.
ユミ先輩は、本当に演技が上手な女優さんです。今までのドラマの役柄のせいかお会いする前は、クールで言葉数も少ないイメージでしたが、実際はとても明るくて話しやすい方です。
Yumi is really an actress with amazing acting skills. before meeting her, maybe because of all the roles she’s played, i thought she was the cool and quiet type, but she is in fact very cheerful and easy to talk to.
Yumisenpai wa, hontou ni engi ga jouzu na joyuusan desu. ima made no dorama no yakugara no sei ka oai suru mae wa, kuuru de kotobakazu mo sukunai imeeji deshita ga, jissai wa totemo akarukute hanashiyasui kata desu.
病院で投与された鎮静剤のせいで、思考も視界もぼやけていた。
The sedative i’d been given in the hospital had left my mind as blurred as my vision.
Byouin de touyo sareta chinseizai no sei de, shikou mo shikai mo boyakete ita.
シュンは武術に長けている役柄なので、アクションシーンが多いんですが、そのようなシーンは危険が多くて大変でした。そのせいか、撮影が何日も続いたときは、体が思うように動かないこともあった。
The character shun is excellent at martial arts so there are many action scenes, but those scenes were hard to film because they were dangerous. because of that, when the filming lasted for days, there were times i felt i could no longer move my body.
Shun wa bujutsu ni takete iru yakugara na node, akushonshiin ga ooin desu ga, sono you na shiin wa kiken ga ookute taihen deshita. sono sei ka, satsuei ga nannichi mo tsudzuita toki wa, karada ga omou you ni ugokanai koto mo atta.
子供のころ、深い井戸の底に一晩閉じ込められる事故を経験したせいで、いまもせまい空間には身がすくむほどの嫌悪を覚える。
A childhood accident left me stranded at the bottom of a deep well overnight, and i now live with an almost crippling aversion to enclosed spaces.
Kodomo no koro, fukai ido no soko ni hitoban tojikomerareru jiko o keiken shita sei de, ima mo semai kuukan ni wa mi ga sukumu hodo no ken’o o oboeru.
彼女は、手術着の漂わせていた威厳がなくなったせいか、どことなく弱々しくみえる。
Without the authoritative air of medical scrubs, she seemed more vulnerable somehow.
Kanojo wa, shujutsugi no tadayowasete ita igen ga nakunatta sei ka, dokotonaku yowayowashiku mieru.
これはなんだかわたしにはわかるの。ほぼまちがいなく、これを持ってるせいであなたは命を狙われてるんだと思う。
I do know what this is. and i’m fairly certain it’s the reason someone is trying to kill you.
Kore wa nan da ka watashi ni wa wakaru no. hobo machigainaku, kore o motteru sei de anata wa inochi o nerawareterun da to omou.
ろうそくの鈍い光のせいで、深紅のワインが黒に染まって見える。
The crimson wine looked almost black in the dim candlelight.
Rousoku no nibui hikari no sei de, shinku no wain ga kuro ni somatte mieru.
不本意ながら有名人になってしまったせいで、変人たちを引き寄せている。
My unwanted celebrity has made me a magnet for nut-cases.
Fuhon’i nagara yuumeijin ni natte shimatta sei de, henjintachi o hikiyosete iru.
急に動いたせいで、ハルトはめまいを覚えた。
The sudden motion made haruto dizzy.
Kyuu ni ugoita sei de, haruto wa memai o oboeta.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 116 – Ngữ pháp JLPT N3 – せいで/せいか (seide/seika)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!