Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 99 – Ngữ pháp JLPT N3 – といっても (to ittemo)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – といっても (to ittemo)
Meaning : Although i say; although one might say; although called
Formation:
Noun + (だ)といっても
Verb-casual + といっても
いadj + といっても
なadj + (だ)といっても
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
今週は忙しい、といっても先週ほどじゃない。
I’m busy this week, but not as much as last week.
Konshuu wa isogashii, to itte mo senshuu hodo janai.
料理ができるといっても、卵焼きぐらいです。
Although i said that i can cook, i can only make fried eggs.
Ryouri ga dekiru to itte mo, tamagoyaki gurai desu.
僕は、酒が飲めないといっても、ぜんぜん飲めないわけではない。
Although i said that i can’t drink wine, it’s not that i can’t drink it at all.
Boku wa, sake ga nomenai to itte mo, zenzen nomenai wake dewa nai.
あの人は、こちらが何度だめだといっても、また頼みに来る。
Although i said “no” to that person many times already, he still comes to ask for a favor.
Ano hito wa, kochira ga nando dame da to itte mo, mata tanomi ni kuru.
週末は旅行しました。旅行といっても、近くの温泉に行っただけですが。
I went on a trip last weekend, but i only went to a nearby hot spring.
Shuumatsu wa ryokou shimashita. ryokou to itte mo, chikaku no onsen ni itta dake desu ga.
日本語の勉強を始めたといっても、まだ三ヶ月にすぎない。
Although i said that i started learning japanese, it has only been 3 months.
Nihongo no benkyou o hajimeta to itte mo, mada sankagetsu ni suginai.
アルバイトの給料をもらったといっても、3万円だけですよ。
Although i said that i received my part-time job salary, it’s only 30.000 yen.
Arubaito no kyuuryou o moratta to itte mo, sanman’en dake desu yo.
彼女は女優といっても、有名ではありません。
Although she’s an actress, she’s not famous.
Kanojo wa joyuu to itte mo, yuumei dewa arimasen.
ダイエットといっても極端に食事の量を減らしたりすると、それをやめたときにかえって体重が増えてしまうから難しい。
It’s difficult because if you go on a diet by drastically cutting the amount of food you eat, you will gain even more weight when you give up dieting.
Daietto to itte mo kyokutan ni shokuji no ryou o herashitari suru to, sore o yameta toki ni kaette taijuu ga fuete shimau kara muzukashii.
時間がなくて、隠れるといっても、木の下の暗がりくらいしか見つからなかった。
We had no time to find any hiding-place better than the general darkness under the trees.
Jikan ga nakute, kakureru to itte mo, ki no shita no kuragari kurai shika mitsukaranakatta.
まだ一度も盗難に遭ったことはありません。といっても、ここは賊に狙われるたぐいの博物館じゃありませんけどね。
We’ve never had a theft. then again, this is not the kind of museum anyone would rob.
Mada ichido mo tounan ni atta koto wa arimasen. to itte mo, koko wa zoku ni nerawareru tagui no hakubutsukan ja arimasen kedo ne.
私たちは夜の間どこかに隠れることを考えなくちゃ。いくら武装してるといっても、結局三人しかいないんだからね。
We ought to think of taking cover somewhere for the night. after all we’re only three, even if we are armed.
Watashitachi wa yoru no aida dokoka ni kakureru koto o kangaenakucha. ikura busou shiteru to itte mo, kekkyoku sannin shika inain dakara ne.
母は主婦に徹していた。といっても、母は電話でおしゃべりをして日を過ごしていたわけではない。
My mom was the perfect housewife. that didn’t mean she sat around talking on the phone all day.
Haha wa shufu ni tesshite ita. to itte mo, haha wa denwa de oshaberi o shite hi o sugoshite ita wake de wa nai.
明るいといっても、灰色の薄明かりにすぎないのだが、山脈と山脈の間の谷間の奥の方であることが見てとれるくらいの明るさはあった。
The light, though no more than a grey dusk, was enough for us to see that we were deep in the valley between the mountains.
Akarui to itte mo, haiiro no usuakari ni suginai no da ga, sanmyaku to sanmyaku no aida no tanima no oku no hou de aru koto ga mite toreru kurai no akarusa wa atta.
その日は午前中はみんな部屋で休み、午後は東京タワーを見に出かけた。といっても、ほんとはそういう予定だったがいざという時になって水木がやめるといい出したのだ。
We reposed ourselves most of the morning, and in the afternoon we went out to see tokyo tower. that is to say, we were to have done so, but at the last moment mizuki backed out.
Sono hi wa gozenchuu wa minna heya de yasumi, gogo wa toukyou tawaa o mi ni dekaketa. to itte mo, honto wa sou iu yotei datta ga iza to iu toki ni natte mizuki ga yameru to iidashita no da.
先に進むといっても、なかなかどうしてやさしいことではない。
Going on is not altogether easy.
Saki ni susumu to itte mo, nakanaka dou shite yasashii koto de wa nai.
わたしが力をかしてあげるといっても、盲人がびっこの人を助けるくらいのことしかできない。
If i helped you, it must be as the blind man would help the lame.
Watashi ga chikara o kashite ageru to itte mo, moujin ga bikko no hito o tasukeru kurai no koto shika dekinai.
[となると/となれば (to naru to/tomo nareba): when, once (something happens)](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n1-grammar-%e3%81%a8%e3%82%82%e3%81%aa%e3%82%8b%e3%81%a8%e3%81%a8%e3%82%82%e3%81%aa%e3%82%8c%e3%81%b0-tomo- naru-totomo-nareba/)
[としたら/とすれば (to shitara/to sureba): if it were the case that](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%a8%e3%81%97%e3%81%9f%e3%82%89%e3%81%a8%e3%81%99%e3%82%8c%e3%81%b0-toshitaratosureba/)
[というと/といえば (toiuto/toieba): if one were to speak of… then certainly](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%a8%e3%81%84%e3%81%86%e3%81%a8%e3%81%a8%e3%81%84%e3%81%88%e3%81%b0%e3%81%a8%e3%81%84%e3%81%a3%e3%81%9f%e3%82%89-toiuto- toieba-toittara/)
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 99 – Ngữ pháp JLPT N3 – といっても (to ittemo)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!