Đại từ phản thân và đại từ nhấn mạnh trong tiếng Anh
I -> My self (chính tôi) You -> Yourself (chính bạn) He […]
Đại từ phản thân và đại từ nhấn mạnh trong tiếng Anh Đọc tiếp »
I -> My self (chính tôi) You -> Yourself (chính bạn) He […]
Đại từ phản thân và đại từ nhấn mạnh trong tiếng Anh Đọc tiếp »
EACH OTHER – ONE ANOTHER 1. EACH OTHER Diễn tả hành động hỗ tương giữa hai người/vật
Đại từ hỗ tương trong tiếng Anh Đọc tiếp »
1. Đại từ nghi vấn – Interrogative Pronouns WHAT – WHO (M) – WHICH – WHOSE Có
Đại từ nghi vấn và đại từ quan hệ trong tiếng Anh Đọc tiếp »
EACH: mỗi (trong hai hoặc nhiều người/vật) EITHER: một trong hai (người/vật) NEITHER: không trong hai (người/vật)
Đại từ phân phối và một vài đại từ bất định khác trong tiếng Anh Đọc tiếp »
1. Đại từ chỉ định – Demonstrative Pronouns Singular Số ít THIS (cái này) THAT (cái kia)
Đại từ chỉ định và đại từ bất định trong tiếng Anh Đọc tiếp »
1. Đại từ “IT” được dùng để chỉ đồ vật, súc vật, em bé hoặc điều trừu
Cách dùng đại từ “IT” trong tiếng Anh Đọc tiếp »
Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns) Đại từ nhân xưng (tên tiếng Anh là Personal Pronouns) là
Cách sử dụng đại từ nhân xưng trong tiếng Anh Đọc tiếp »
Trong các câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày bạn sẽ thường xuyên nghe các từ như:
Đại từ tiếng Anh là gì? Những hình thức trong tiếng Anh Đọc tiếp »