Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 196 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – べく (beku)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – べく (beku)
– Meaning: In order to; for the purpose of
– Formation:
Verb-dictionary form + べく
Exception: する -> するべく/すべく
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
彼はサッカー選手になるべく、毎日厳しい練習をしている。
He’s been practicing hard every day in order to become a soccer player.
Kare wa sakkaa senshu ni naru beku, mainichi kibishii renshuu o shite iru.
兄は締め切りに間に合わせるべく、昼も夜も論文に取り組んでいる。
In order to make the deadline, my big brother’s been working day and night on his thesis.
Ani wa shimekiri ni maniawaseru beku, hiru mo yoru mo ronbun ni torikunde iru.
気を静めるべく、指輪の紫のアメジストに思いをめぐらせた。
Trying to ease my nerves, i meditated on the purple amethyst in my ring.
Ki o shizumeru beku, yubiwa no murasaki no amejisuto ni omoi o meguraseta.
彼は一日も早く借金を返すべく、必死で働いている。
He’s working really hard to repay his debt as soon as possible.
Kare wa ichinichi mo hayaku shakkin o kaesu beku, hisshi de hataraite iru.
ウイルスの感染経路を明らかにすべく調査が行われた。
In order to find the source of infection, an investigation is being carried out.
Uirusu no kansen keiro o akiraka ni subeku chousa ga okonawareta.
恩師に会うべく、久し振りに母校を訪れた。
I visited my alma mater in order to meet my former teacher.
Onshi ni au beku, hisashiburi ni bokou o otozureta.
彼はこの十年間人生を立てなおし、暴力に満ちた過去を消すべくつとめてきた。
For the last decade he’s been trying to rebuild his life and erase the violence in his past.
Kare wa kono juunenkan jinsei o tatenaoshi, bouryoku ni michita kako o kesu beku tsutomete kita.
開幕式に間に合わせるべく突貫工事が行われている。
We’re speeding up the construction so that it will be ready for the opening ceremony.
Kaimakushiki ni maniawaseru beku tokkan kouji ga okonawarete iru.
動ける限りは、道を続けて山に辿り着くべく努力しなければならないのだ。
I have to go on trying to get to the mountain, as long as i can move.
Ugokeru kagiri wa, michi o tsuzukete yama ni tadoritsuku beku doryoku shinakereba naranai no da.
みんなの意見のおもむくところ、これはとてもたちの悪い冗談だということになって、客たちは、このショックと苦痛をいやすべく食べ物と飲み物をもっと要求することにしました。
It was generally agreed that the joke was in very bad taste, and more food and drink were needed to cure the guests of shock and annoyance.
Minna no iken no omomuku tokoro, kore wa totemo tachi no warui joudan da to iu koto ni natte, kyakutachi wa, kono shokku to kutsuu o yasu beku tabemono to nomimono o motto youkyuu suru koto ni shimashita.
インドネシアは、自らが独裁主義から移行で得た教訓をアジア全域の国々と共有すべく、活動している。
Indonesia is working to share lessons from its own transition away from dictatorship with other countries across asia.
Indoneshia wa, mizukara ga dokusai shugi kara ikou de eta kyoukun o ajia zen’iki no kuniguni to kyouyuu subeku, katsudou shite iru.
私たちは意見の相違を理解すべく努力しなければならないが、どうしても一致しない部分はそういうものとしてひとまず棚上げし、共通の目標に目を向けるべきではないだろうか。
We should strive to resolve our differences quickly, and when we disagree, stay focused on our shared goals.
Watashitachi wa iken no soui o rikai subeku doryoku shinakereba naranai ga, dou shite mo icchi ni shinai bubun wa sou iu mono toshite hitomazu tanaageshi, kyoutsuu no mokuhyou ni me o mukeru beki de wa nai darou ka.
故人との最後の約束を果たすべく、井上はただちに準備を始めた。
Inoue quickly began preparing to make good on his final promise to the deceased.
Kojin to no saigo no yakusoku o hatasu beku, inoue wa tadachi ni junbi o hajimeta.
戦略経済対話が始まる前に何らかの解決策を見出すべく、面会を求めた。
We asked them to meet so we could come to a resolution before the start of the strategic and economic dialogue.
Senryaku keizai taiwa ga hajimaru mae ni nanraka no kaiketsusaku o miidasu beku, menkai o motometa.
努力と成果は認められるべきだ。だがもし認められなかったら、認められるべく自分を主張しなければならない。
Hard work and results should be recognized by others, but when they aren’t, advocating for oneself becomes necessary.
Doryoku to seika wa mitomerareru beki da. da ga moshi mitomerarenakattara, mitomerareru beku jibun o shuchou shinakereba naranai.
私たちは数十年にわたり、家で働くか外で働くかの選択肢を女性に与えるべく努力してきた。
For decades, we have focused on giving women the choice to work inside or outside the home.
Watashitachi wa suu juunen ni watari, ie de hataraku ka soto de hataraku ka no sentakushi o josei ni ataeru beku doryoku shite kita.
僕は、敵に立ち向かうべく雄叫びをあげながら飛び出していった。
I sprang out to meet my enemy with a shout.
Boku wa, teki ni tachimukau beku otakebi o agenagara tobidashite itta.
ショウタの自負心、騎士道精神、かつは彼の冒険心に訴えるべく画策されたものだ。
It was designed to appeal to shota’s vanity, to his chivalry, and to his sporting instincts.
Shouta no jisonshin, kishidou seishin, katsu wa kare no boukenshin ni uttaeru beku keikaku sareta mono da.
毎年十万以上のインド人留学生が米国の大学で学び、一部は母国に戻って自らのスキルを活用しているが、残る大半は米経済に貢献すべく、そのまま米国内にとどまっている。
More than one hundred thousand indian students studied in the united states every year, some went home to put their skills to work in their own country, while many stayed to contribute to the american economy.
Maitoshi juuman ijou no indojin ryuugakusei ga beikoku no daigaku de manabi, ichibu wa bokoku ni modotte mizukara no sukiru o katsuyou shite iru ga, nokoru taihan wa beikeizai ni kouken subeku, sono mama beikokunai ni todomatte iru.
彼はあのパーティにいた人たちの中に犯人がいると信じた、そこでそれがどの人間であるか発見すべく計画をねった。まあ一種のテストを試みたんだな。
He believed that one of those people was responsible for the crime, and he made a plan, a test of some kind to find out which person it was.
Kare wa ano paati ni ita hitotachi no naka ni hannin ga iru to shinjita, soko de sore ga dono ningen de aru ka hakken subeku keikaku o netta. maa isshu no tesuto o kokoromitan da na.
アップルでは、階層をなくすべく努力しています。
At apple, we work hard to be non-hierarchical.
Appuru de wa, kaisou o nakusu beku doryoku shite imasu.
彼は自分の火を熾すべく薪を集めにかかった。
He began to collect firewood for his own fire.
Kare wa jibun no hi o okosu beku takigi o atsume ni kakatta.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 196 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – べく (beku)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!